ĐÁP ÁN HSG HÓA 9- THANH HÓA
Chia sẻ bởi Vũ Văn Cường |
Ngày 15/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: ĐÁP ÁN HSG HÓA 9- THANH HÓA thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Sở Giáo dục và đào tạo
thanh hoá
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM Kỳ thi học sinh giỏi CẤP tỉnh
Năm học: 2013-2014
Môn thi: HÓA HỌC
Lớp 9 -THCS
Ngày thi: 21/03/2014
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Hướng dẫn này có 10 câu, gồm 02 trang
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
1
Na + O2 Na2O (1)
Na2O + H2O 2NaOH (2)
NaOH + CO2 NaHCO3 (3)
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O (4)
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O (5)
2NaCl 2Na + Cl2 (6)
2Na + 2CH3COOH 2CH3COONa + H2 (7)
CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3 (8)
0,5đ
0,5đ
2
-Phần trăm thể tích: %VCl2 =.100 = 33,33(%) và %VO2 =100 –33,33 = 66,67(%)
-Phần trăm khối lượng: %mCl2 =.100 = 52,59% và %mCl2 = 47,41%
-Tỉ khối hỗn hợp A so với H2: dA/H2 = = 22,5
-Khối lượng của 6,72 lít hỗn hợp khí A ở đktc: mhhA = = 13,5 gam
0,5đ
0,5đ
2
1
2Fe + O2 2FeO
4Fe + 3O22Fe2O3
3Fe + 2O2Fe3O4 FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O Fe3O4 + 8 HCl → FeCl2 +2FeCl3 + 4H2O FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + 2NaCl FeCl3 + 3NaOH → Fe (OH)3↓ + 3NaCl
0,5đ
0,5đ
2
Ở 90oC: C%NaCl =50.100/(100+50)=33,3333% => mNaCl = 33,3333.900/100 = 300g
+ Ở 0oC: C%NaCl =35.100/(100+35)=25,93%
+ Gọi số khối lượng tinh thể NaCl tách ra là a (gam)
=> => a= mNaCl = 90g
1 đ
3
1
- Xác định đúng các chất:
A là hỗn hợp MgOvà MgCO3 dư (vì A tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí B)
B: CO2
C: Chứa Na2CO3 và NaHCO3
D: là dd MgCl2
E: MgCl2 rắn
M: Mg
- Các phương trình hóa học:
MgCO3 MgO + CO2
CO2 + 2NaOH ( Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH ( NaHCO3
0,5đ
Na2CO3 + BaCl2 ( BaCO3 + 2NaCl
2NaHCO3 + 2KOH ( Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
MgO + 2HCl ( MgCl2 + H2O
MgCO3 + 2HCl ( MgCl2 + CO2 + H2O
MgCl2 Mg + Cl2
0,5đ
0,5đ
2
Xét 100 gam phân đạm, trong đó có 90 gam (NH2)2CO (90/60 = 1,5 mol)
Sơ đồ: (NH2)2CO ( 2N
1,5 mol 3 mol
0,5đ
4
1
Chất 1: Kim loại khí H2
Chất 2: Muối cacbonatkhí CO2
Chất 3: Muối sunfua khí H2S
Chất 4: Chất oxi hoá mạnh (MnO2, KMnO4) khí Cl2
Chú ý: HS có thể chọn các chất khác nhau, nhưng đúng đều cho điểm tối đa
0,5đ
2
- Phương trình hóa học:
R + 2HCl ( RCl2 + H2 (1)
NaOH + HCl ( NaCl + H2O (2)
nNaOH = 0,2 mol ( nNaCl = 0,2mol; mNaCl = 11,7g
% mNaCl = 4,68% ( mdd = = 250 (g)
mRCl= = 33,25(g)( nRCl=
- Cho NaOH dư vào:
RCl2 + 2NaOH ( R(OH)2( + 2NaCl (3)
R(OH)2( RO + H2O (4)
nRO= nR(OH)= nRCl= ( (R + 16). = 14 ( R = 24 ( R là Mg (Magie)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5
1
thanh hoá
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM Kỳ thi học sinh giỏi CẤP tỉnh
Năm học: 2013-2014
Môn thi: HÓA HỌC
Lớp 9 -THCS
Ngày thi: 21/03/2014
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Hướng dẫn này có 10 câu, gồm 02 trang
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
1
Na + O2 Na2O (1)
Na2O + H2O 2NaOH (2)
NaOH + CO2 NaHCO3 (3)
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O (4)
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O (5)
2NaCl 2Na + Cl2 (6)
2Na + 2CH3COOH 2CH3COONa + H2 (7)
CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3 (8)
0,5đ
0,5đ
2
-Phần trăm thể tích: %VCl2 =.100 = 33,33(%) và %VO2 =100 –33,33 = 66,67(%)
-Phần trăm khối lượng: %mCl2 =.100 = 52,59% và %mCl2 = 47,41%
-Tỉ khối hỗn hợp A so với H2: dA/H2 = = 22,5
-Khối lượng của 6,72 lít hỗn hợp khí A ở đktc: mhhA = = 13,5 gam
0,5đ
0,5đ
2
1
2Fe + O2 2FeO
4Fe + 3O22Fe2O3
3Fe + 2O2Fe3O4 FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O Fe3O4 + 8 HCl → FeCl2 +2FeCl3 + 4H2O FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + 2NaCl FeCl3 + 3NaOH → Fe (OH)3↓ + 3NaCl
0,5đ
0,5đ
2
Ở 90oC: C%NaCl =50.100/(100+50)=33,3333% => mNaCl = 33,3333.900/100 = 300g
+ Ở 0oC: C%NaCl =35.100/(100+35)=25,93%
+ Gọi số khối lượng tinh thể NaCl tách ra là a (gam)
=> => a= mNaCl = 90g
1 đ
3
1
- Xác định đúng các chất:
A là hỗn hợp MgOvà MgCO3 dư (vì A tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí B)
B: CO2
C: Chứa Na2CO3 và NaHCO3
D: là dd MgCl2
E: MgCl2 rắn
M: Mg
- Các phương trình hóa học:
MgCO3 MgO + CO2
CO2 + 2NaOH ( Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH ( NaHCO3
0,5đ
Na2CO3 + BaCl2 ( BaCO3 + 2NaCl
2NaHCO3 + 2KOH ( Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
MgO + 2HCl ( MgCl2 + H2O
MgCO3 + 2HCl ( MgCl2 + CO2 + H2O
MgCl2 Mg + Cl2
0,5đ
0,5đ
2
Xét 100 gam phân đạm, trong đó có 90 gam (NH2)2CO (90/60 = 1,5 mol)
Sơ đồ: (NH2)2CO ( 2N
1,5 mol 3 mol
0,5đ
4
1
Chất 1: Kim loại khí H2
Chất 2: Muối cacbonatkhí CO2
Chất 3: Muối sunfua khí H2S
Chất 4: Chất oxi hoá mạnh (MnO2, KMnO4) khí Cl2
Chú ý: HS có thể chọn các chất khác nhau, nhưng đúng đều cho điểm tối đa
0,5đ
2
- Phương trình hóa học:
R + 2HCl ( RCl2 + H2 (1)
NaOH + HCl ( NaCl + H2O (2)
nNaOH = 0,2 mol ( nNaCl = 0,2mol; mNaCl = 11,7g
% mNaCl = 4,68% ( mdd = = 250 (g)
mRCl= = 33,25(g)( nRCl=
- Cho NaOH dư vào:
RCl2 + 2NaOH ( R(OH)2( + 2NaCl (3)
R(OH)2( RO + H2O (4)
nRO= nR(OH)= nRCl= ( (R + 16). = 14 ( R = 24 ( R là Mg (Magie)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Cường
Dung lượng: 399,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)