Dap an HSG Hoa 9 10-11 Soc Trang
Chia sẻ bởi Dương Nguyễn Sĩ Tín |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Dap an HSG Hoa 9 10-11 Soc Trang thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
SÓC TRĂNG Năm học 2010-2011
Đề chính thức
Môn: Hóa học - Lớp 9
(Thời gian làm bài 150 phút, không kể phát đề)
________________
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
I(5đ)
1(2,5đ)
2. (2,5đ)
Cho kim loại Ba vào các mẫu thử trên, đầu tiên có phản ứng:
Ba + 2 H2O Ba(OH)2+ H2(k)
Mẫu nào có kết tủa nâu đỏ là FeCl3
3Ba(OH)2+ 2FeCl3 2Fe(OH)3(r)nâu + 3BaCl2
Mẫu có kết tủa trắng là Na2SO4
Ba(OH)2) + Na2SO4 BaSO4(r) + 2NaOH
Mẫu nào cho kết tủa xanh là CuCl2
Ba(OH)2 + CuCl2 Cu(OH)2( r) + BaCl2
Mẫu không có hiện tượng gì là NaNO3
Ta có : nFe = (mol) ; nNO = = 0,05(mol)
mO= 6 – m (g) nO = (mol)
Ta có : Fe Fe+3 + 3e
N+5 + 3e N+2
30,05 0,05
O2 + 4e 2O-2
Theo định luật bảo toàn electron ta có : = 30,05 +
m = 5,04 (g)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1,25
II(5đ)
1.(2đ)
2.(3đ)
a) Kết tủa xuất hiện, sau đó tan dần.
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
CO2 + H2O + CaCO3 Ca(HCO3)2
b) Kết tủa xuất hiện, sau đó tan dần.
6KOH + Al2(SO4)3 2Al(OH)3 + 3K2SO4
KOH + Al(OH)3 KAlO2 + 2H2O
a. Các phương trình phản ứng:
Mg + CuSO4 ( MgSO4 + Cu (1)
2Al + 3CuSO4 ( Al2(SO4)3 + 3Cu (2)
MgSO4 + BaCl2 ( MgCl2 + BaSO4 (3)
Al2(SO4)3 + 3BaCl2 ( 2AlCl3 + 3BaSO4 (4)
b. Tính nồng độ CuSO4 : Vì BaCl2 dư nên ion SO42- sẽ kết tủa hết với ion Ba2+.
Số mol CuSO4 = Số mol SO42- = số mol BaSO4= = 0,05 Nồng độ dung dịch CuSO4 = = 0,25 M
c. Tính khối lượng từng kim loại :
Gọi số mol Mg, Al tham gia phản ứng lần lượt là x, y, theo phương trình phản ứng (1), (2) số mol Cu tạo thành : x + 1,5y.
Ta có : (x + 1,5y)64 – (24x + 27y) = 3,47– 1,29 = 2,18 (*)
Theo phương trình phản ứng (3) , (4): (x + 1,5y) 233 =11,65 (**)
Kết hợp (*) và (**) ta có hệ :
Giải hệ ta được: x = y = 0,02 (mol)
Khối lượng Mg = 0,02. 24 = 0,48 g.
Khối lượng Al = 1,29 – 0,48 = 0,81 g.
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
III(5đ)
1(2,5đ)
2(2,5đ)
- Cốc thứ nhất: Số mol CaCO3 = 25 :100 = 0,25 mol.
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
0.25 0,25
khối lượng tăng thêm : 25 – 0,25 x 44 = 14gam.
-
SÓC TRĂNG Năm học 2010-2011
Đề chính thức
Môn: Hóa học - Lớp 9
(Thời gian làm bài 150 phút, không kể phát đề)
________________
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
I(5đ)
1(2,5đ)
2. (2,5đ)
Cho kim loại Ba vào các mẫu thử trên, đầu tiên có phản ứng:
Ba + 2 H2O Ba(OH)2+ H2(k)
Mẫu nào có kết tủa nâu đỏ là FeCl3
3Ba(OH)2+ 2FeCl3 2Fe(OH)3(r)nâu + 3BaCl2
Mẫu có kết tủa trắng là Na2SO4
Ba(OH)2) + Na2SO4 BaSO4(r) + 2NaOH
Mẫu nào cho kết tủa xanh là CuCl2
Ba(OH)2 + CuCl2 Cu(OH)2( r) + BaCl2
Mẫu không có hiện tượng gì là NaNO3
Ta có : nFe = (mol) ; nNO = = 0,05(mol)
mO= 6 – m (g) nO = (mol)
Ta có : Fe Fe+3 + 3e
N+5 + 3e N+2
30,05 0,05
O2 + 4e 2O-2
Theo định luật bảo toàn electron ta có : = 30,05 +
m = 5,04 (g)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1,25
II(5đ)
1.(2đ)
2.(3đ)
a) Kết tủa xuất hiện, sau đó tan dần.
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
CO2 + H2O + CaCO3 Ca(HCO3)2
b) Kết tủa xuất hiện, sau đó tan dần.
6KOH + Al2(SO4)3 2Al(OH)3 + 3K2SO4
KOH + Al(OH)3 KAlO2 + 2H2O
a. Các phương trình phản ứng:
Mg + CuSO4 ( MgSO4 + Cu (1)
2Al + 3CuSO4 ( Al2(SO4)3 + 3Cu (2)
MgSO4 + BaCl2 ( MgCl2 + BaSO4 (3)
Al2(SO4)3 + 3BaCl2 ( 2AlCl3 + 3BaSO4 (4)
b. Tính nồng độ CuSO4 : Vì BaCl2 dư nên ion SO42- sẽ kết tủa hết với ion Ba2+.
Số mol CuSO4 = Số mol SO42- = số mol BaSO4= = 0,05 Nồng độ dung dịch CuSO4 = = 0,25 M
c. Tính khối lượng từng kim loại :
Gọi số mol Mg, Al tham gia phản ứng lần lượt là x, y, theo phương trình phản ứng (1), (2) số mol Cu tạo thành : x + 1,5y.
Ta có : (x + 1,5y)64 – (24x + 27y) = 3,47– 1,29 = 2,18 (*)
Theo phương trình phản ứng (3) , (4): (x + 1,5y) 233 =11,65 (**)
Kết hợp (*) và (**) ta có hệ :
Giải hệ ta được: x = y = 0,02 (mol)
Khối lượng Mg = 0,02. 24 = 0,48 g.
Khối lượng Al = 1,29 – 0,48 = 0,81 g.
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
III(5đ)
1(2,5đ)
2(2,5đ)
- Cốc thứ nhất: Số mol CaCO3 = 25 :100 = 0,25 mol.
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
0.25 0,25
khối lượng tăng thêm : 25 – 0,25 x 44 = 14gam.
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Nguyễn Sĩ Tín
Dung lượng: 128,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)