đáp án hóa học 9 soc trăng 14-15
Chia sẻ bởi Trần Trung Trực |
Ngày 15/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: đáp án hóa học 9 soc trăng 14-15 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
SÓC TRĂNG Năm học 2014-2015
Đề chính thức
Môn: Hóa - Lớp 9
(Thời gian làm bài 150 phút, không kể phát đề)
________________
HƯỚNG DẪN CHẤM
----------------------
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
I
1.(2,0đ)
2.(1,0đ)
3.(2,0 đ)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
Cu + 2H2SO4đặc,nóng → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O
Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2↑ + H2O
2NaHSO4 + Mg(HCO3)2 → Na2SO4 + MgSO4 + 2CO2↑ + 2H2O
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
2NaCl + 2H2O2NaOH + Cl2 + H2
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
CaCO3 CaO + CO2↑
CO2 + 2NaOH dư → Na2CO3 + H2O
Dung dịch nào có màu xanh là CuSO4
Dùng CuSO4 vừa nhận biết cho vào các mẫu thử còn lại
Mẫu tạo kết tủa màu xanh là NaOH
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4
Lọc lấy kết tủa cho 3 mẫu thử còn lại vào Cu(OH)2 nếu kết tủa bị tan thì mẫu chứa dung dịch H2SO4
Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O
Dùng dung dịch NaOH tác dụng với 2 mẫu thử còn lại, mẫu tạo kết tủa trắng là MgCl2, còn lại là NaCl
2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2↓ + 2NaCl
Mỗi pt 0,25
Mỗi pt 0,25
Nhận biết mỗi chất 0,25 đ
II
1.(2,5đ)
2.(2,5đ)
C + O2 CO2
CO2 + C 2CO
3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2↑
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2 CaCO3↓ + CO2↑ + H2O
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
FeSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + FeCl2
Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4↓ + 2FeCl3
Hỗn hợp khí A gồm: CO, CO2; Rắn C gồm: Fe, Fe2O3 dư; Kết tủa D là CaCO3; dung dịch E: Ca(HCO3)2; Dung dịch G gồm: FeSO4 và Fe2(SO4)3; khí F là H2; Kết tủa H là: BaSO4
Do thể tích HCl dùng ở hai phản ứng bằng nhau nên sẽ bằng nhau về số mol
Gọi X, Y là khối lượng mol nguyên tử của hai kim loại
2X + 2nHCl → 2XCln + nH2
0,06/n 0,06 0,03
Cho n = 1, 2, 3 ta được các giá trị của X: 32,5; 65; 97,5
Vậy X: Zn
Y2Om + 2mHCl → 2YClm + mH2O
0,03/m 0,06
Cho m = 1, 2, 3 ta được các giá trị của Y: 18,67; 37,33; 56
Vậy Y: Fe
Mỗi pt 0,25
2 pt 0,5 đ
Tìm mỗi kl 1,0 đ
III
1.(2,0 đ)
2.(3,0 đ)
mol
mol
28,44-(5,22+10,26)=12,96 gam mol
Công thức của tinh thể muối kép là: x K2SO4.y Al2(SO4)3.zH2O
Ta có: x : y : z = 0,03 : 0,03 : 0,72 = 1: 1: 24
Vậy công thức của tinh thể là: K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O
= 0,075 (mol); =0,15 mol
= 0,15 – 0,075 = 0,075 mol
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (1)
x 2x
C2H6 + O2 2CO2 + 3H2O (2)
y 3y
Từ (1) và (2) ta có :
Giải hệ ta được : x = 0,045
SÓC TRĂNG Năm học 2014-2015
Đề chính thức
Môn: Hóa - Lớp 9
(Thời gian làm bài 150 phút, không kể phát đề)
________________
HƯỚNG DẪN CHẤM
----------------------
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
I
1.(2,0đ)
2.(1,0đ)
3.(2,0 đ)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
Cu + 2H2SO4đặc,nóng → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O
Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2↑ + H2O
2NaHSO4 + Mg(HCO3)2 → Na2SO4 + MgSO4 + 2CO2↑ + 2H2O
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
2NaCl + 2H2O2NaOH + Cl2 + H2
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
CaCO3 CaO + CO2↑
CO2 + 2NaOH dư → Na2CO3 + H2O
Dung dịch nào có màu xanh là CuSO4
Dùng CuSO4 vừa nhận biết cho vào các mẫu thử còn lại
Mẫu tạo kết tủa màu xanh là NaOH
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4
Lọc lấy kết tủa cho 3 mẫu thử còn lại vào Cu(OH)2 nếu kết tủa bị tan thì mẫu chứa dung dịch H2SO4
Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O
Dùng dung dịch NaOH tác dụng với 2 mẫu thử còn lại, mẫu tạo kết tủa trắng là MgCl2, còn lại là NaCl
2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2↓ + 2NaCl
Mỗi pt 0,25
Mỗi pt 0,25
Nhận biết mỗi chất 0,25 đ
II
1.(2,5đ)
2.(2,5đ)
C + O2 CO2
CO2 + C 2CO
3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2↑
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2 CaCO3↓ + CO2↑ + H2O
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
FeSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + FeCl2
Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4↓ + 2FeCl3
Hỗn hợp khí A gồm: CO, CO2; Rắn C gồm: Fe, Fe2O3 dư; Kết tủa D là CaCO3; dung dịch E: Ca(HCO3)2; Dung dịch G gồm: FeSO4 và Fe2(SO4)3; khí F là H2; Kết tủa H là: BaSO4
Do thể tích HCl dùng ở hai phản ứng bằng nhau nên sẽ bằng nhau về số mol
Gọi X, Y là khối lượng mol nguyên tử của hai kim loại
2X + 2nHCl → 2XCln + nH2
0,06/n 0,06 0,03
Cho n = 1, 2, 3 ta được các giá trị của X: 32,5; 65; 97,5
Vậy X: Zn
Y2Om + 2mHCl → 2YClm + mH2O
0,03/m 0,06
Cho m = 1, 2, 3 ta được các giá trị của Y: 18,67; 37,33; 56
Vậy Y: Fe
Mỗi pt 0,25
2 pt 0,5 đ
Tìm mỗi kl 1,0 đ
III
1.(2,0 đ)
2.(3,0 đ)
mol
mol
28,44-(5,22+10,26)=12,96 gam mol
Công thức của tinh thể muối kép là: x K2SO4.y Al2(SO4)3.zH2O
Ta có: x : y : z = 0,03 : 0,03 : 0,72 = 1: 1: 24
Vậy công thức của tinh thể là: K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O
= 0,075 (mol); =0,15 mol
= 0,15 – 0,075 = 0,075 mol
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (1)
x 2x
C2H6 + O2 2CO2 + 3H2O (2)
y 3y
Từ (1) và (2) ta có :
Giải hệ ta được : x = 0,045
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Trung Trực
Dung lượng: 147,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)