Dap an De TS lop 10 chuyen Hoa
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Hoạt |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Dap an De TS lop 10 chuyen Hoa thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Sở Giáo dục - Đào tạo thái bình
kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên thái bình
Năm học 2009-2010
hướng dẫn chấm và biểu điểm môn hoá
Câu
ý
Nội dung
điểm
Câu 1
(2đ)
1. (1,25đ)
a. Có khí thoát ra, màu xanh dung dịch nhạt dần, có kết tủa xanh xuất hiện:
Na + H2O NaOH + 1/2H2
2NaOH + CuSO4 ( Cu(OH)2 + Na2SO4
b. Dung dịch vẩn đục, có bọt khí xuất hiện
CaCO3 + 2NaHSO4 ( CaSO4 + Na2SO4 + H2O + CO2
c. có bọt khí thoát ra:
CaC2 + 2HCl ( CaCl2 + C2H2
d. Có hiện tượng đông tụ protein (kết tủa trắng nổi trên bề mặt)
e. Có kết tủa sáng bạc xuất hiện
C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2. (0,75đ)
X + O2 XO2
Sau phản ứng có:
msau = mtrước =
nsau = dư + ban đầu = m1/32
Theo bài có:
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(2đ)
1.(1đ)
(-C6H10O5-)n + nH2O nC6H12O6 (1)
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 (2)
Từ (1) và (2) có biến hoá sau: (-C6H10O5-)n 2nC2H5OH
162n Kg 2n.46Kg
3,24kg 1,84kg
mtinh bột thực tế = 3,24.100/72 = 4,5Kg
0,25
0,25
0,25
0,25
2. (1đ)
Tính tương tự trên trong 500ml rượu etylic 460 có:
mrượu = 184g nrượu = 184/46 = 4 mol
Vnước = mnước = 500 – 230 = 270 g nH2O = 270/18 = 15mol
nrượu phản ứng = 4.75/100 = 3 mol
phản ứng lên men: C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (3)
3mol 3mol 3mol
Sau phản ứng trong A có: C2H5OH dư là 4 – 3 = 1mol
CH3COOH là 3mol
H2O là 15 + 3 = 18mol
Cho A tác dụng với Na:
CH3COOH + Na CH3COONa + 1/2H2 (4)
H2O + Na NaOH + 1/2 H2 (5)
C2H5OH + Na C2H5ONa + 1/2 H2 (6)
Theo phương trình 4; 5 và 6 có:
= 11.22,4 = 246,4 lít
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(2đ)
a. (1đ)
Đổi 800 ml = 0,8 lít
= 0,8.0,5 = 0,4 mol
= 0,8.0,2 = 0,16 mol
Sục từ từ a mol CO2 vào dung dịch hh gồm KOH và Ca(OH)2, thứ tự phản ứng xảy ra như sau:
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (1)
0,16mol 0,16mol 0,16mol
CO2 + 2KOH K2CO3 + H2O (2)
0,2mol 0,4mol 0,2mol
CO2 + K2CO3 + H2O 2KHCO3 (3)
0,2mol 0,2mol
CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2 (4)
0,16mol 0,16mol
Nhận xét:
* Theo ptrình 1 có: Nếu thì tăng từ 0 đến 0,16mol
* Theo ptrình 2 và 3 có: thì
* Theo ptrình 4 có: thì nCaCO3 giảm từ 0,16 đến 0mol
không còn kết tủa trong dung dịch
0,5
0,25
kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên thái bình
Năm học 2009-2010
hướng dẫn chấm và biểu điểm môn hoá
Câu
ý
Nội dung
điểm
Câu 1
(2đ)
1. (1,25đ)
a. Có khí thoát ra, màu xanh dung dịch nhạt dần, có kết tủa xanh xuất hiện:
Na + H2O NaOH + 1/2H2
2NaOH + CuSO4 ( Cu(OH)2 + Na2SO4
b. Dung dịch vẩn đục, có bọt khí xuất hiện
CaCO3 + 2NaHSO4 ( CaSO4 + Na2SO4 + H2O + CO2
c. có bọt khí thoát ra:
CaC2 + 2HCl ( CaCl2 + C2H2
d. Có hiện tượng đông tụ protein (kết tủa trắng nổi trên bề mặt)
e. Có kết tủa sáng bạc xuất hiện
C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2. (0,75đ)
X + O2 XO2
Sau phản ứng có:
msau = mtrước =
nsau = dư + ban đầu = m1/32
Theo bài có:
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(2đ)
1.(1đ)
(-C6H10O5-)n + nH2O nC6H12O6 (1)
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 (2)
Từ (1) và (2) có biến hoá sau: (-C6H10O5-)n 2nC2H5OH
162n Kg 2n.46Kg
3,24kg 1,84kg
mtinh bột thực tế = 3,24.100/72 = 4,5Kg
0,25
0,25
0,25
0,25
2. (1đ)
Tính tương tự trên trong 500ml rượu etylic 460 có:
mrượu = 184g nrượu = 184/46 = 4 mol
Vnước = mnước = 500 – 230 = 270 g nH2O = 270/18 = 15mol
nrượu phản ứng = 4.75/100 = 3 mol
phản ứng lên men: C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (3)
3mol 3mol 3mol
Sau phản ứng trong A có: C2H5OH dư là 4 – 3 = 1mol
CH3COOH là 3mol
H2O là 15 + 3 = 18mol
Cho A tác dụng với Na:
CH3COOH + Na CH3COONa + 1/2H2 (4)
H2O + Na NaOH + 1/2 H2 (5)
C2H5OH + Na C2H5ONa + 1/2 H2 (6)
Theo phương trình 4; 5 và 6 có:
= 11.22,4 = 246,4 lít
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(2đ)
a. (1đ)
Đổi 800 ml = 0,8 lít
= 0,8.0,5 = 0,4 mol
= 0,8.0,2 = 0,16 mol
Sục từ từ a mol CO2 vào dung dịch hh gồm KOH và Ca(OH)2, thứ tự phản ứng xảy ra như sau:
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (1)
0,16mol 0,16mol 0,16mol
CO2 + 2KOH K2CO3 + H2O (2)
0,2mol 0,4mol 0,2mol
CO2 + K2CO3 + H2O 2KHCO3 (3)
0,2mol 0,2mol
CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2 (4)
0,16mol 0,16mol
Nhận xét:
* Theo ptrình 1 có: Nếu thì tăng từ 0 đến 0,16mol
* Theo ptrình 2 và 3 có: thì
* Theo ptrình 4 có: thì nCaCO3 giảm từ 0,16 đến 0mol
không còn kết tủa trong dung dịch
0,5
0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Hoạt
Dung lượng: 308,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)