Dap an de thi mon vat ly 9 cap huyen
Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Hạnh |
Ngày 14/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: dap an de thi mon vat ly 9 cap huyen thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục và đào tạo bảo yên
Hướng dẫn chấm đề thi học sinh giỏi lớp 9 cấp huyện
Năm học 2010 - 2011
Môn: Vật Lý
Câu
Nội dung kiến thức
Thang điểm
1
a.Thời gian đi từ A đến B: t30ph
1điểm
Bình khởi hành sau An 15 phút lại đến sau An 30 phút nên thời gian đi từ A đến B của Bình là:
tt30ph - 15ph = 0,75h
Vậy vận tốc chuyển động của Bình: v8km/h.
1điểm
b. Để đến nơi cùng lúc với An, Bình đã đi mất thời gian:
t’t15ph = 30 - 15 = 15ph = 0,25h
Và vận tốc của Bình lúc này: v’24km/h.
1,5điểm
2
a.Trọng lượng của khí hiđrô trong khí cầu:
P= dV = 0,9N/m10m= 9N.
0,5điểm
Trọng lượng của khí cầu:
P = P+ P= 100N + 9N = 109N
0,5điểm
Lực đẩy Acsimét tác dụng lên khí cầu:
FdV = 12,9N/m. 10m129N
0,5điểm
Trọng lượng tối đa của vật mà khí cầu có thể kéo lên là:
P’ = FP = 129N - 109N = 20N.
0,5điểm
b.Gọi thể tích của khí cầu khi kéo người là Vtrọng lượng của khí trong khí cầu khi đó là:
P’= dV
0,5điểm
Trọng lượng của người:
P= 60 .10 = 600N
0,5điểm
Lực đẩy Acsimét:
F’ = dV
0,5điểm
Muốn bay lên được thì khí cầu phải thỏa mãn điều kiện sau:
F’ > P+ P’+ P
0,5điểm
dV> 100 + dV+ 600
0,5điểm
Vd- d> 700
0,5điểm
V> = = 58,33m
0,5điểm
3
Gọi m4, m5 là khối lượng nhôm và thiếc có trong hợp kim, ta có:
m4 + m5 = 200g = 0,2 kg ( 1)
0,5điểm
Nhiệt lượng do hợp kim tỏa ra để giảm nhiệt độ từ
t3= 120C đến t4= 14C là:
Q = ( m4.C+ m5.C3)( t3- t4)
0,5điểm
Q = 106( 900 . m+ 230 . m
0,25điểm
Q = 10600 ( 9 . m+ 2,3 . m
0,25điểm
Nhiệt lượng để lượng kế và nước thu vào để tăng đến t4 = 14C
Q’ = ( mC+ mCt4 - t
Q’ = ( 0,1. 900 + 0,4. 4200)( 14 - 10)
Q’ = 7080J
1điểm
Nhiệt lượng , nhiệt lượng kế và nước thu vào bằng nhiệt lượng hợp kim tỏa ra, do đó: Q = Q’, hay:
10600 ( 9. m4+ 2,3. m5) = 7080
9. m4 + 2,3. m5= ( 2)
1điểm
(1) m5= 0,2 – m4: thay vào ( 2) ta được:
9. m4 + 2,3. ( 0,2 – m4) =
0,5điểm
(9. m4 + 0,46 – 2,3. m4) =
6,7 m4 = - 0,46 = 0,2079
Hướng dẫn chấm đề thi học sinh giỏi lớp 9 cấp huyện
Năm học 2010 - 2011
Môn: Vật Lý
Câu
Nội dung kiến thức
Thang điểm
1
a.Thời gian đi từ A đến B: t30ph
1điểm
Bình khởi hành sau An 15 phút lại đến sau An 30 phút nên thời gian đi từ A đến B của Bình là:
tt30ph - 15ph = 0,75h
Vậy vận tốc chuyển động của Bình: v8km/h.
1điểm
b. Để đến nơi cùng lúc với An, Bình đã đi mất thời gian:
t’t15ph = 30 - 15 = 15ph = 0,25h
Và vận tốc của Bình lúc này: v’24km/h.
1,5điểm
2
a.Trọng lượng của khí hiđrô trong khí cầu:
P= dV = 0,9N/m10m= 9N.
0,5điểm
Trọng lượng của khí cầu:
P = P+ P= 100N + 9N = 109N
0,5điểm
Lực đẩy Acsimét tác dụng lên khí cầu:
FdV = 12,9N/m. 10m129N
0,5điểm
Trọng lượng tối đa của vật mà khí cầu có thể kéo lên là:
P’ = FP = 129N - 109N = 20N.
0,5điểm
b.Gọi thể tích của khí cầu khi kéo người là Vtrọng lượng của khí trong khí cầu khi đó là:
P’= dV
0,5điểm
Trọng lượng của người:
P= 60 .10 = 600N
0,5điểm
Lực đẩy Acsimét:
F’ = dV
0,5điểm
Muốn bay lên được thì khí cầu phải thỏa mãn điều kiện sau:
F’ > P+ P’+ P
0,5điểm
dV> 100 + dV+ 600
0,5điểm
Vd- d> 700
0,5điểm
V> = = 58,33m
0,5điểm
3
Gọi m4, m5 là khối lượng nhôm và thiếc có trong hợp kim, ta có:
m4 + m5 = 200g = 0,2 kg ( 1)
0,5điểm
Nhiệt lượng do hợp kim tỏa ra để giảm nhiệt độ từ
t3= 120C đến t4= 14C là:
Q = ( m4.C+ m5.C3)( t3- t4)
0,5điểm
Q = 106( 900 . m+ 230 . m
0,25điểm
Q = 10600 ( 9 . m+ 2,3 . m
0,25điểm
Nhiệt lượng để lượng kế và nước thu vào để tăng đến t4 = 14C
Q’ = ( mC+ mCt4 - t
Q’ = ( 0,1. 900 + 0,4. 4200)( 14 - 10)
Q’ = 7080J
1điểm
Nhiệt lượng , nhiệt lượng kế và nước thu vào bằng nhiệt lượng hợp kim tỏa ra, do đó: Q = Q’, hay:
10600 ( 9. m4+ 2,3. m5) = 7080
9. m4 + 2,3. m5= ( 2)
1điểm
(1) m5= 0,2 – m4: thay vào ( 2) ta được:
9. m4 + 2,3. ( 0,2 – m4) =
0,5điểm
(9. m4 + 0,46 – 2,3. m4) =
6,7 m4 = - 0,46 = 0,2079
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kim Hạnh
Dung lượng: 31,11KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)