Đáp án Đề thi HS Giỏi_LỊCH SỬ_ĐăkLăk_2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tấn |
Ngày 16/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đáp án Đề thi HS Giỏi_LỊCH SỬ_ĐăkLăk_2011 thuộc Lịch sử 9
Nội dung tài liệu:
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI
MÔN LỊCH SỬ 9- NĂM 2011
Câu 1. Những cuộc đấu tranh chống xâm lược thời Bắc thuộc…(5,0 điểm):
tt
Cuộc đấu tranh
Người lãnh
đạo
Nước xâm
lược
Thời gian
Kết quả
1
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
Hai Bà
Trưng
Nhà Hán
Tháng3/40
Quân Hán thất bại. Nước ta độc lập 3 năm.
2
Khởi nghĩa Bà Triệu
Bà Triệu
Nhà Ngô
Năm 248
Cuộc khởi nghĩa giành thắng
lợi bước đầu, nhưng sau đó thất bại.
3
Khởi nghĩa Lý Bí
Lý Bí
Nhà Lương
Năm 542
Năm 544, nước ta độc lập. Lý Bí lên ngôi vua, đặt tên nước Vạn Xuân
4
Kháng chiến chống quân Lương
Triệu Quang
Phục
Nhà Lương
545 - 550
Nhà Lương thất bại. Nước ta
giữ vững độc lập.
5
Khởi nghĩa Mai Thúc
Loan
Mai Thúc
Loan
Nhà Đường
Năm 722
Nghĩa quân giành thắng lợi bước đầu, sau đó thất bại.
6
Khởi nghĩa Phùng Hưng
Phùng Hưng
Nhà Đường
776 - 791
Nước ta giành quyền tự chủ trong một thời gian ngắn.
7
Đấu tranh giành quyền
tự chủ
Khúc Thừa
Dụ
Nhà Đường
Năm 905
Nước ta giành quyền tự chủ.
8
Đấu tranh chống xâm
lược Nam Hán
Dương Đình
Nghệ
Nam Hán
Năm 931
Quân Nam Hán thất bại. Nước ta tiếp tục xây dựng nền tự chủ.
9
Chiến thắng Bạch Đằng
Ngô Quyền
Nam Hán
Năm 938
Chấm dứt ngàn năm Bắc thuộc. Bảo vệ nền độc lập lâu dài
Thang điểm:
Mỗi cuộc đấu tranh: 0,5 điểm
Lập bảng: 0,5 điểm
Câu 2. Những chính sách của vua Quang Trung…( 4,0 điểm)
a/ Phục hồi kinh tế: ( 1,0 điểm).
- Ban hành Chiếu khuyến nông để giải quyết tình trạng ruộng đất bỏ hoang và nạn lưu vong.
- Bãi bỏ hoặc giảm nhẹ nhiều thứ thuế.
- Yêu cầu nhà Thanh mở cửa ải, thông chợ búa để mua bán, trao đổi 2 nước.
- Phục hồi lại các nghề thủ công và buôn bán.
b/ Xây dựng văn hoá: ( 1,0 điểm)
- Ban bố Chiếu lập học.
- Khuyến khích các huyện, xã mở trường học.
- Dùng chữ Nôm làm chữ viết chính thức của nhà nước.
- Lập Viện sùng chinh để dịch chữ Hán ra chữ Nôm.
c/ Củng cố quốc phòng:( 1,0 điểm)
- Tiếp tục thi hành chế độ quân dịch ( 3 suất đinh lấy 1 suất lính).
- Tổ chức quân đội gồm bộ binh, thuỷ binh, tượng binh và kỵ binh.
- Chiến thuyền có nhiều loại. Loại lớn có thể chở được voi chiến.
d/ Công việc ngoại giao:( 1,0 điểm)
- Đối với nhà Thanh: Quan hệ mềm dẻo nhưng kiên quyết bảo vệ từng tấc đất của Tổ quốc.
- Đối với nhà Nguyễn: Quang Trung chủ trương tiêu diệt hoàn toàn lực lượng Nguyễn Ánh ở Gia Định.
- Tóm lại, sự nghiệp dựng nước của vua Quang Trung là đúng đắn và sáng tạo, nhưng chưa kịp thi hành thì Quang Trung đột ngột qua đời.
Câu 3, Những sự kiện lịch sử nổi bật ( 2,0 điểm):
Thời gian
Tên sự kiện
12/09/1930
Xô viết Nghệ- Tĩnh
Tháng 03/1935
Đại hội Đảng lần I ở Ma Cao, Trung Quốc.
27/09/1940
Khởi nghĩa Bắc Sơn
18/01/1941
Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc về nước
19/05/1941
Mặt trận Việt Minh thành lập
04/06/1945
Khu giải phóng Việt Bắc ra đời
19/08/1945
Giành chính quyền ở Hà Nội
28/08/1945
Giành chính quyền trong cả nước
Thang điểm: Mỗi sự kiện: 0,25 điểm
Câu 4. Các văn kiện ngoại giao ( 4 điểm)
a/ Các văn kiện: (0,5 điểm)
- Hiệp định sơ bộ ( 06/03/1946);
- Bản Tạm ước ( 14/09/1946).
b/ Hiệp định sơ bộ (06/03/1946)
* Hoàn cảnh: (1,5 điểm)
- Sau khi chiếm đóng các đô thị ở Nam Bộ và cực Nam Trung Bộ, thực dân Pháp chuẩn bị đưa quân ra Bắc để thôn tính nước ta.
- Để tránh đụng độ với lực lượng kháng chiến của
MÔN LỊCH SỬ 9- NĂM 2011
Câu 1. Những cuộc đấu tranh chống xâm lược thời Bắc thuộc…(5,0 điểm):
tt
Cuộc đấu tranh
Người lãnh
đạo
Nước xâm
lược
Thời gian
Kết quả
1
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
Hai Bà
Trưng
Nhà Hán
Tháng3/40
Quân Hán thất bại. Nước ta độc lập 3 năm.
2
Khởi nghĩa Bà Triệu
Bà Triệu
Nhà Ngô
Năm 248
Cuộc khởi nghĩa giành thắng
lợi bước đầu, nhưng sau đó thất bại.
3
Khởi nghĩa Lý Bí
Lý Bí
Nhà Lương
Năm 542
Năm 544, nước ta độc lập. Lý Bí lên ngôi vua, đặt tên nước Vạn Xuân
4
Kháng chiến chống quân Lương
Triệu Quang
Phục
Nhà Lương
545 - 550
Nhà Lương thất bại. Nước ta
giữ vững độc lập.
5
Khởi nghĩa Mai Thúc
Loan
Mai Thúc
Loan
Nhà Đường
Năm 722
Nghĩa quân giành thắng lợi bước đầu, sau đó thất bại.
6
Khởi nghĩa Phùng Hưng
Phùng Hưng
Nhà Đường
776 - 791
Nước ta giành quyền tự chủ trong một thời gian ngắn.
7
Đấu tranh giành quyền
tự chủ
Khúc Thừa
Dụ
Nhà Đường
Năm 905
Nước ta giành quyền tự chủ.
8
Đấu tranh chống xâm
lược Nam Hán
Dương Đình
Nghệ
Nam Hán
Năm 931
Quân Nam Hán thất bại. Nước ta tiếp tục xây dựng nền tự chủ.
9
Chiến thắng Bạch Đằng
Ngô Quyền
Nam Hán
Năm 938
Chấm dứt ngàn năm Bắc thuộc. Bảo vệ nền độc lập lâu dài
Thang điểm:
Mỗi cuộc đấu tranh: 0,5 điểm
Lập bảng: 0,5 điểm
Câu 2. Những chính sách của vua Quang Trung…( 4,0 điểm)
a/ Phục hồi kinh tế: ( 1,0 điểm).
- Ban hành Chiếu khuyến nông để giải quyết tình trạng ruộng đất bỏ hoang và nạn lưu vong.
- Bãi bỏ hoặc giảm nhẹ nhiều thứ thuế.
- Yêu cầu nhà Thanh mở cửa ải, thông chợ búa để mua bán, trao đổi 2 nước.
- Phục hồi lại các nghề thủ công và buôn bán.
b/ Xây dựng văn hoá: ( 1,0 điểm)
- Ban bố Chiếu lập học.
- Khuyến khích các huyện, xã mở trường học.
- Dùng chữ Nôm làm chữ viết chính thức của nhà nước.
- Lập Viện sùng chinh để dịch chữ Hán ra chữ Nôm.
c/ Củng cố quốc phòng:( 1,0 điểm)
- Tiếp tục thi hành chế độ quân dịch ( 3 suất đinh lấy 1 suất lính).
- Tổ chức quân đội gồm bộ binh, thuỷ binh, tượng binh và kỵ binh.
- Chiến thuyền có nhiều loại. Loại lớn có thể chở được voi chiến.
d/ Công việc ngoại giao:( 1,0 điểm)
- Đối với nhà Thanh: Quan hệ mềm dẻo nhưng kiên quyết bảo vệ từng tấc đất của Tổ quốc.
- Đối với nhà Nguyễn: Quang Trung chủ trương tiêu diệt hoàn toàn lực lượng Nguyễn Ánh ở Gia Định.
- Tóm lại, sự nghiệp dựng nước của vua Quang Trung là đúng đắn và sáng tạo, nhưng chưa kịp thi hành thì Quang Trung đột ngột qua đời.
Câu 3, Những sự kiện lịch sử nổi bật ( 2,0 điểm):
Thời gian
Tên sự kiện
12/09/1930
Xô viết Nghệ- Tĩnh
Tháng 03/1935
Đại hội Đảng lần I ở Ma Cao, Trung Quốc.
27/09/1940
Khởi nghĩa Bắc Sơn
18/01/1941
Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc về nước
19/05/1941
Mặt trận Việt Minh thành lập
04/06/1945
Khu giải phóng Việt Bắc ra đời
19/08/1945
Giành chính quyền ở Hà Nội
28/08/1945
Giành chính quyền trong cả nước
Thang điểm: Mỗi sự kiện: 0,25 điểm
Câu 4. Các văn kiện ngoại giao ( 4 điểm)
a/ Các văn kiện: (0,5 điểm)
- Hiệp định sơ bộ ( 06/03/1946);
- Bản Tạm ước ( 14/09/1946).
b/ Hiệp định sơ bộ (06/03/1946)
* Hoàn cảnh: (1,5 điểm)
- Sau khi chiếm đóng các đô thị ở Nam Bộ và cực Nam Trung Bộ, thực dân Pháp chuẩn bị đưa quân ra Bắc để thôn tính nước ta.
- Để tránh đụng độ với lực lượng kháng chiến của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tấn
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)