Đáp án de thi chuyen hoa nguyen trai hai duong
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Khánh |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đáp án de thi chuyen hoa nguyen trai hai duong thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: HOÁ HỌC
(Hướng dẫn chấm gồm 07 trang)
Câu
Ý
Hướng dẫn chấm
Điểm
1
1
Hỗn hợp tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư :
PTHH : Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O (1)
Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O (2)
Cu + Fe2(SO4)3 2FeSO4 + CuSO4 (3)
Dung dịch X ( Al2(SO4)3; FeSO4; CuSO4; H2SO4)
Chất rắn Y ( Cu)
0,25 đ
X tác dụng với dung dịch NaOH dư:
H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O (4)
Al2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 (5)
FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4 (6)
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4(7)
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O (8)
Dung dịch Z ( Na2SO4; NaAlO2; NaOH)
Kết tủa M ( Fe(OH)2; Cu(OH)2)
0,25 đ
Nung M trong không khí:
Cu(OH)2 CuO + H2O (9)
4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O (10)
Chất rắn N ( Fe2O3; CuO)
Cho H2 dư qua N
H2 + CuO Cu + H2O (11)
3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O (12)
Chất rắn P ( Cu; Fe)
0,25 đ
Cho Z tác dụng với CO2 dư
CO2 + NaOH NaHCO3 (13)
CO2 + 2H2O + NaAlO2 Al(OH)3 + NaHCO3 (14)
Kết tủa Q ( Al(OH)3 )
0,25 đ
2
A gồm 3 kim loại là Fe; Cu; Ag
Dung dịch chứa 2 muối là Mg(NO3)2; Fe(NO3)2:
PTHH: Mg + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2Ag (1)
Mg + Cu(NO3)2 Mg(NO3)2 + Cu (2)
Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag (3)
Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu (4)
0,25 đ
Tách riêng kim loại:
Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl dư, lấy phần dung dịch tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi. Cho luồng H2 nóng dư đi qua thu được Fe tinh khiết
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (5)
NaOH + HCl NaCl + H2O (6)
2NaOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2 NaCl (7)
4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O (8)
3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O (9)
Phần chất rắn nung trong không khí tới khối lượng không đổi, cho tác dụng với dung dịch HCl dư lọc lấy kết tủa sấy khô thu được Ag tinh khiết
2Cu + O2 2CuO (10)
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O (11)
0,25 đ
0,25 đ
Phần dung dịch cho tác dụng với dung dịch NaOH dư lấy kết tả nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được chất rắn rồi cho luồng H2 nóng dư đi qua thu được Cu tinh khiết
NaOH + HCl NaCl + H2O (12)
2NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + 2 NaCl (13)
H2 + CuO Cu + H2O (14)
0,25 đ
2
1
C1: C2H5OH; Y1: O2; D1:CH3COOH; Z1:Ba; E1:(CH3COO)2Ba;
T1: Na2SO4; C2: CO2; Y2: Ba(OH)2; D2: BaCO3; Z2: HCl; E2: BaCl2;
T2 : (NH4)2SO4
Sơ đồ
(-C6H10O5-)n + nH2O nC6H12O6 (1)
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 (2)
0,25 đ
C2H5OH + O2CH3COOH + H2O (3)
2CH3COOH + Ba(OH)2 (CH3COO)2Ba + 2H2O (4)
0,25 đ
(CH3COO)2Ba + Na2SO4 CH3COONa + BaSO4 (5)
CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O (6
HẢI DƯƠNG
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: HOÁ HỌC
(Hướng dẫn chấm gồm 07 trang)
Câu
Ý
Hướng dẫn chấm
Điểm
1
1
Hỗn hợp tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư :
PTHH : Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O (1)
Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O (2)
Cu + Fe2(SO4)3 2FeSO4 + CuSO4 (3)
Dung dịch X ( Al2(SO4)3; FeSO4; CuSO4; H2SO4)
Chất rắn Y ( Cu)
0,25 đ
X tác dụng với dung dịch NaOH dư:
H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O (4)
Al2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 (5)
FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4 (6)
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4(7)
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O (8)
Dung dịch Z ( Na2SO4; NaAlO2; NaOH)
Kết tủa M ( Fe(OH)2; Cu(OH)2)
0,25 đ
Nung M trong không khí:
Cu(OH)2 CuO + H2O (9)
4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O (10)
Chất rắn N ( Fe2O3; CuO)
Cho H2 dư qua N
H2 + CuO Cu + H2O (11)
3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O (12)
Chất rắn P ( Cu; Fe)
0,25 đ
Cho Z tác dụng với CO2 dư
CO2 + NaOH NaHCO3 (13)
CO2 + 2H2O + NaAlO2 Al(OH)3 + NaHCO3 (14)
Kết tủa Q ( Al(OH)3 )
0,25 đ
2
A gồm 3 kim loại là Fe; Cu; Ag
Dung dịch chứa 2 muối là Mg(NO3)2; Fe(NO3)2:
PTHH: Mg + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2Ag (1)
Mg + Cu(NO3)2 Mg(NO3)2 + Cu (2)
Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag (3)
Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu (4)
0,25 đ
Tách riêng kim loại:
Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl dư, lấy phần dung dịch tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi. Cho luồng H2 nóng dư đi qua thu được Fe tinh khiết
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (5)
NaOH + HCl NaCl + H2O (6)
2NaOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2 NaCl (7)
4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O (8)
3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O (9)
Phần chất rắn nung trong không khí tới khối lượng không đổi, cho tác dụng với dung dịch HCl dư lọc lấy kết tủa sấy khô thu được Ag tinh khiết
2Cu + O2 2CuO (10)
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O (11)
0,25 đ
0,25 đ
Phần dung dịch cho tác dụng với dung dịch NaOH dư lấy kết tả nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được chất rắn rồi cho luồng H2 nóng dư đi qua thu được Cu tinh khiết
NaOH + HCl NaCl + H2O (12)
2NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + 2 NaCl (13)
H2 + CuO Cu + H2O (14)
0,25 đ
2
1
C1: C2H5OH; Y1: O2; D1:CH3COOH; Z1:Ba; E1:(CH3COO)2Ba;
T1: Na2SO4; C2: CO2; Y2: Ba(OH)2; D2: BaCO3; Z2: HCl; E2: BaCl2;
T2 : (NH4)2SO4
Sơ đồ
(-C6H10O5-)n + nH2O nC6H12O6 (1)
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 (2)
0,25 đ
C2H5OH + O2CH3COOH + H2O (3)
2CH3COOH + Ba(OH)2 (CH3COO)2Ba + 2H2O (4)
0,25 đ
(CH3COO)2Ba + Na2SO4 CH3COONa + BaSO4 (5)
CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O (6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Khánh
Dung lượng: 211,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)