Đáp án ĐỀ THI CASIO7

Chia sẻ bởi Huỳnh Công Dũ | Ngày 16/10/2018 | 67

Chia sẻ tài liệu: Đáp án ĐỀ THI CASIO7 thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

Phòng GDĐT Duy Xuyên ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn : GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO LỚP 7
Thời gian làm bài 150 phút

Họ và tên thí sinh : ....................................................lớp 7/.....
Trường: ................................. Số báo danh : .............

-------------------------------------Đường rọc phách------------------------------------

Điểm bài thi bằng số :...........................( bằng chữ ): .................................
Chữ ký giám khảo 1: .................................... .GK 2 : ..............................
Ghi chú : - Thí sinh làm bài trên đề thi này , đề thi gồm 3 trang.
_____________________________________
Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:


 
Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên A lớn nhất để các số 367222, 440659, 672268 khi lần lượt chia cho A đều có cùng số dư. Nêu sơ lược cách giải.
Sơ lược cách giải






Đáp số: A=

Bài 3: (3 điểm)
Tính chính xác A=1211+1112
Tìm số dư của phép chia 2122232425262728 cho 2014
Tìm chữ số thập phân thứ 2014 trong kết quả phép chia 2013 cho 19

Đáp số: Câu a).................................Câu b)...............................Câu c)....................









-------------------------------------Đường rọc phách------------------------------------

Bài 4: (2 điểm)
Tính và để kết quả ở dạng phân số: 
Cho  Viết dưới dạng [a0,a1,a2,a3,...,an]

Đáp số A=......................................

Đáp số B=.......................................


Bài 5: (2. 5 điểm)
Cho đa thức f(x)= ax2+bx+c. Biết f(1)=2; f(2)=5;f(3)=10.
Tìm a, b, c
Tính f(2014)
Sơ lược cách giải câu a












Bài 6: (3 điểm) Tìm 2 chữ số tận cùng của:
a) 1717 b) 22012 + 22013 + 22014
c) Nêu sơ lược cách giải


Sơ lược cách giải câu a













Đáp số:..................................
Sơ lược cách giải câu b













Đáp số:..................................


Bài 7: (4 điểm)
Cho dãy U1,U2,U3,...,Un thỏa mãn U1=1;U2=3;Un+2=Un+1+Un
a) Lập qui trình ấn phím liên tục tính Un và tính kết quả U20,U21,U22
b) Lập qui trình bấm phím liên tục tính Sn và tính S24,S25,S26 với Sn=U1+U2+U3+...+Un
Lập qui trình câu a)













Kết quả: U20 = ..........................
U21 = .........................
U22 = .........................
Lập qui trình câu b)













Kết quả: S24 = ..........................
S25 = .........................
S26 = .........................

Bài 8: (1.5 điểm)
Một người hằng tháng gửi ngân hàng với số tiền là a đồng và lãi suất r% tháng (lãi kép). Biết rằng người đó không rút tiền lãi ra. Hỏi sau n tháng người ấy nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Áp dụng bằng số với a=2.000.000; r=0,6; n=24.
Công thức:
Đáp số:

--// HẾT//--

Đáp án CASIO lớp 7 năm học 2013-2014

Bài
Cách giải
Điểm TP
Điểm toàn bài

1
A=180792,3181
1.0
2



B=125,5204657
1.0


2
Sơ lược cách giải:
Các số 367222, 440659, 672268 khi chia cho A đều có số dư bằng nhau, nên:



Suy ra: 


Do đó: A là ƯCLN(73437, 231609) = 5649




0.5


0.5


1,0
2




3
a) A=1211+1112 Kết quả: A=129.122+119.113=3881436747409
Do tràn số nên khi tính tách số để tính

1.0
3


b) Tìm số dư của phép chia 2122232425262728 cho 2014
1072 (Tách đôi số: Tìm dư số thứ nhất; ghép dư với số thứ hai hình thành số mới tiếp tục tìm dư để có kết quả)
1.0



c) chữ số thập phân thứ 2014 trong kết quả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Công Dũ
Dung lượng: 103,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)