Dap an de ly Hau Loc
Chia sẻ bởi Tô Thanh Đại |
Ngày 14/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Dap an de ly Hau Loc thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HẬU LỘC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN HẬU LỘC LỚP 9 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2010 -2011
Câu
Hướng dẫn chấm
Biểu điểm
1
a) Ta có: SAB = v1(t - 18) = v2(t + 27)
Suy ra: t = thay số ta được t = 40,5 phút
SAB = v1(t - 18) thay số tính được: SAB = 16,875 km.
1đ
0,5đ
0,5đ
b) Gọi t1 là thời gian đi từ A đến C khi đó t - t1 là thời gian đi từ C đến B.
vậy v1t1 + v2(t - t1) = 16,875
suy ra: t1 = thay số ta có: t1 = 13,5 phút.
suy ra SAC = 10,125 km
1đ
0,5đ
0,5đ
2
Gọi H là độ cao của nước trong bình khi dây chưa đứt, áp lực lên đáy bình là: F1 = dn.S.H
Trong đó S là diện tích đáy bình, dn là trọng lượng riêng của nước.
Khi dây đứt, lực ép lên đáy bình là: F2 = dn.S.h + Fbi
Với h là độ cao của nước khi dây đứt.
Vì trọng lượng của hộp + Bi + nước không thay đổi nên F1 = F2
Hay: dn.S.H = dn.S.h + Fbi mà Fbi > 0 suy ra H > h vậy mực nước giảm.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
Khối lượng thuốc súng bị đốt cháy trong mỗi phút:
M = 600.3,2 = 1920 g = 1,92 kg
Trong mỗi phút nhiệt lượng dùng vào việc đốt nóng nước bằng:
Q = m.q.28% = 1,92.4.106.28% = 2150400 (J)
Nhiệt lượng cần thiết để 4 lít nước bao quanh nòng súng sôi:
Q1 = 4.4200.(100-20) = 1344000 (J)
Thời gian để nước sôi là:
t = Q1/ Q = 0,625 phút.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4
Gọi t là nhiệt độ của bếp lò.
Ta có phương trình cân bằng nhiệt
Qtỏa = Qthu ;
m3C3(t - 21,2) = m1C1+ m2C2(21.2-20) + 10%.m3C3(t - 21,2)
Thay số ta có: t = 176,3 0C
1đ
1đ
5
a) Ta có vùng nhìn thấy của người A được giới hạn bởi góc
MA’N : AC = 120 cm; AB = 180 cm vậy AB>AC do đó người B nằm ngoài vùng nhìn thấy của người A qua gương.
Tương tự vùng nhìn thấy của người B được giới hạn bởi góc
MB’N; BA < BP nên A nằm ngoài vùng nhìn thấy của người B.
0,5đ
0,5đ
Vẽ hình đúng cho 1đ
b) khi người B di chuyển để hai người nhìn thấy nhau thì A`NB thẳng hàng (như hình vẽ)
Ta có AH song song BK suy ra:
suy ra KB = 240cm.
người B phải đi lùi xa gương một đoạn so với vị trí ban đầu120 cm theo phương vuông góc với gương.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Vẽ hình đúng cho 0,5đ
Câu
Hướng dẫn chấm
Biểu điểm
1
a) Ta có: SAB = v1(t - 18) = v2(t + 27)
Suy ra: t = thay số ta được t = 40,5 phút
SAB = v1(t - 18) thay số tính được: SAB = 16,875 km.
1đ
0,5đ
0,5đ
b) Gọi t1 là thời gian đi từ A đến C khi đó t - t1 là thời gian đi từ C đến B.
vậy v1t1 + v2(t - t1) = 16,875
suy ra: t1 = thay số ta có: t1 = 13,5 phút.
suy ra SAC = 10,125 km
1đ
0,5đ
0,5đ
2
Gọi H là độ cao của nước trong bình khi dây chưa đứt, áp lực lên đáy bình là: F1 = dn.S.H
Trong đó S là diện tích đáy bình, dn là trọng lượng riêng của nước.
Khi dây đứt, lực ép lên đáy bình là: F2 = dn.S.h + Fbi
Với h là độ cao của nước khi dây đứt.
Vì trọng lượng của hộp + Bi + nước không thay đổi nên F1 = F2
Hay: dn.S.H = dn.S.h + Fbi mà Fbi > 0 suy ra H > h vậy mực nước giảm.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
Khối lượng thuốc súng bị đốt cháy trong mỗi phút:
M = 600.3,2 = 1920 g = 1,92 kg
Trong mỗi phút nhiệt lượng dùng vào việc đốt nóng nước bằng:
Q = m.q.28% = 1,92.4.106.28% = 2150400 (J)
Nhiệt lượng cần thiết để 4 lít nước bao quanh nòng súng sôi:
Q1 = 4.4200.(100-20) = 1344000 (J)
Thời gian để nước sôi là:
t = Q1/ Q = 0,625 phút.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4
Gọi t là nhiệt độ của bếp lò.
Ta có phương trình cân bằng nhiệt
Qtỏa = Qthu ;
m3C3(t - 21,2) = m1C1+ m2C2(21.2-20) + 10%.m3C3(t - 21,2)
Thay số ta có: t = 176,3 0C
1đ
1đ
5
a) Ta có vùng nhìn thấy của người A được giới hạn bởi góc
MA’N : AC = 120 cm; AB = 180 cm vậy AB>AC do đó người B nằm ngoài vùng nhìn thấy của người A qua gương.
Tương tự vùng nhìn thấy của người B được giới hạn bởi góc
MB’N; BA < BP nên A nằm ngoài vùng nhìn thấy của người B.
0,5đ
0,5đ
Vẽ hình đúng cho 1đ
b) khi người B di chuyển để hai người nhìn thấy nhau thì A`NB thẳng hàng (như hình vẽ)
Ta có AH song song BK suy ra:
suy ra KB = 240cm.
người B phải đi lùi xa gương một đoạn so với vị trí ban đầu120 cm theo phương vuông góc với gương.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Vẽ hình đúng cho 0,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tô Thanh Đại
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)