Dap an chuyen ly 089

Chia sẻ bởi Nguyễn Phúc Thuần | Ngày 14/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: dap an chuyen ly 089 thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIA LAI
-------------------

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
NĂM HỌC 2008 – 2009
---------------------------------


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Vật lí
(Gồm 03 trang)
----------------------------------------------
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM

Câu 1
(2,0 điểm)



- Gọi A là ga khởi hành, B là ga kế tiếp, C là điểm taxi gặp tàu.
Ta có: AC = ¾ AB; CB = ¼ AB => AC = 3CB
- Gọi t là thời gian taxi đi từ A đến C (phút)
- Khi đó thời gian tàu đi từ A đến C là (t + 18) phút
- Vì chuyển động của tàu và taxi là đều nên thời gian tỷ lệ thuận với quãng đường.
Vậy: - Thời gian taxi đi trên đoạn CB là t/3
- Thời gian tàu đi trên đoạn CB là (t + 18)/3 = t/3 + 6 (phút)
Người đó phải đợi tàu ở ga kế tiếp trong thời gian 6 phút.




0,25

0,5

0,25
0,25
0,5
0,25


Câu 2
(3,0 điểm)








Tính RAB:
Ta có: ; 

- Vậy 









0,5


0,5

0,5




Tính tỷ số cường độ dòng điện:
Đặt các dòng điện như hình vẽ.
Ta có: 
<=> 
=> 
Mặt khác 
=> 
Từ (1) và (2) ta có: 


0,25


0,25


0,25

0,25

0,25

0,25


Câu 3
(3,0 điểm)











a) Khôi phục quang tâm và điểm sáng S:
- Nối MN ta được đường thẳng đặt thấu kính.
- Từ F’ kẻ đường thẳng  vuông góc với MN, cắt thấu kính tại O. Điểm O là quang tâm. Đường thẳng  là trục chính của thấu kính.
- Nối S’O và kéo dài. Từ M kẻ đường song song với trục chính gặp S’O kéo dài tại S. Vậy S là điểm sáng.
b) Xác định tiêu cự:
Đặt ON = x; OF’ = f. Xét hai tam giác vuông ONF’ và OMF’. Theo định lí Pitago ta có:

Giải hệ phương trình trên ta có x = 5cm; f = 12cm






0,5






0,25

0,25


0,5


0,5

0,5

0,5

Câu 4
(2,0 điểm)
 - Điện trở và cường độ dòng điện định mức qua đèn:


- Với sơ đồ 1 (hình 3a) cường độ dòng điện qua đèn là:

=> R1 + R2 = 54 (1)
- Với sơ đồ 2 (hình 3b) dòng điện qua đèn là:
Ta có: 
 (2)
- Mặt khác 
Thế vào (2) ta có 
 (3)
Từ (1) và (3) ta có: 
Giải phương trình trên ta được: R1 = 36 (loại nghiệm âm)
=> R2 = 18


0,25

0,25



0,25

0,25



0,25




0,25





0,25


0,25


Lưu ý: - Các bài trên có thể giải theo cách khác, nếu kết quả đúng thì theo hướng dẫn để cho điểm.
- Nếu sai hoặc không ghi đơn vị ở đáp số thì mỗi lần trừ 0,25 điểm. Toàn bài không trừ quá 0,5 điểm.

------------------------- HẾT ---------------------------







* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phúc Thuần
Dung lượng: 118,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)