Đáp án chuyên Amsecdam
Chia sẻ bởi Phan Tuấn Hải |
Ngày 15/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Đáp án chuyên Amsecdam thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Sở giáo dục và đào tạo
hà nội
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên THPT
năm học 2006-2007
hướng dẫn chấm Môn : Hoá học
Ngày thi: 17 - 6 - 2006
Nội dung
Điểm
Nội dung
Điểm
Câu I
2,75
Câu IV
1,5
1/
2,0
Nếu chất A là NaOH thì m = 4 g
0,5
a) Tìm ra tên các dung dịch
Nếu chất A là Na2O thì m = 3,15g
0,5
Trường hợp 1:
0,25
Nếu chất A là NaCl thì m = 12,82 g
0,5
H2SO4 ( axit sunfuric), MgSO4 ( magie sunfat),
( Các trường hợp khác không thoả mãn)
Na2CO3 ( natri cacbonat), BaCl2 ( bari clorua)
Câu V
1,5
Trường hợp 2:
0,25
a) Viết đúng 2 PTHH
0,25
H2SO4 ( axit sunfuric), MgCl2 ( magie clorua),
Tìm ra công thức B là C2H6
0,25
Na2CO3 ( natri cacbonat), BaCl2 ( bari clorua)
b) Viết đúng 3 PTHH
0,25
b) Phân biệt
Chứng minh Y nặng hơn CH4
0,5
Trường hợp 1: Nhận ra từng chất
0,25
Tính ra thành phần % thể tích C2H4 = 20%
0,25
Viết đúng 5 PTHH
0,5
Câu VI
1,75
Trường hợp 2: Nhận ra từng chất
0,25
a) Viết đúng 6 PTHH
0,75
Viết đúng 4 PTHH
0,5
Tìm ra số mol của rượu = 0,2
0,25
2/
0,75
Tìm ra số mol axit = 0,1, tìm ra hai cặp chất hợp lý
a) Nêu đúng định nghĩa polime
0,25
là CH3OH & C2H5COOH và C2H5OH & HCOOH
0,25
b) Viết đúng 2 PTHH
0,5
b) Tính ra số gam C2H5COOCH3 = 6,6 g
0,25
Câu II
1,25
Tính ra số gam HCOOC2H5 = 5,55g
0,25
Viết đúng 2 PTHH
0,25
Tìm ra số mol SO2= 0,1; số mol CO2 = 0,4
0,25
Ghi chú: Thí sinh có thể giải theo các cách
Tìm ra số mol O2 = 0,3
0,25
khác nếu lập luận đúng và ra kết quả đúng thì
Tìm ra số mol SO3 = 0,09
0,25
vẫn cho điểm tối đa
Tính đúng % thể tích của SO3 = 11,92%
0,25
Câu III
1,25
a) Viết đúng 2 PTHH
0,25
Lập luận khẳng định lần 1 axit đã tác dụng hết và
tính đúng nồng độ HCl = 1,2M
0,5
b) Khẳng định lần 2 các oxit đã tác dụng hết
Tính ra thành phần % khối lượng của CuO = 33,33%
của Fe2O3 = 66,67%
0,5
hà nội
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên THPT
năm học 2006-2007
hướng dẫn chấm Môn : Hoá học
Ngày thi: 17 - 6 - 2006
Nội dung
Điểm
Nội dung
Điểm
Câu I
2,75
Câu IV
1,5
1/
2,0
Nếu chất A là NaOH thì m = 4 g
0,5
a) Tìm ra tên các dung dịch
Nếu chất A là Na2O thì m = 3,15g
0,5
Trường hợp 1:
0,25
Nếu chất A là NaCl thì m = 12,82 g
0,5
H2SO4 ( axit sunfuric), MgSO4 ( magie sunfat),
( Các trường hợp khác không thoả mãn)
Na2CO3 ( natri cacbonat), BaCl2 ( bari clorua)
Câu V
1,5
Trường hợp 2:
0,25
a) Viết đúng 2 PTHH
0,25
H2SO4 ( axit sunfuric), MgCl2 ( magie clorua),
Tìm ra công thức B là C2H6
0,25
Na2CO3 ( natri cacbonat), BaCl2 ( bari clorua)
b) Viết đúng 3 PTHH
0,25
b) Phân biệt
Chứng minh Y nặng hơn CH4
0,5
Trường hợp 1: Nhận ra từng chất
0,25
Tính ra thành phần % thể tích C2H4 = 20%
0,25
Viết đúng 5 PTHH
0,5
Câu VI
1,75
Trường hợp 2: Nhận ra từng chất
0,25
a) Viết đúng 6 PTHH
0,75
Viết đúng 4 PTHH
0,5
Tìm ra số mol của rượu = 0,2
0,25
2/
0,75
Tìm ra số mol axit = 0,1, tìm ra hai cặp chất hợp lý
a) Nêu đúng định nghĩa polime
0,25
là CH3OH & C2H5COOH và C2H5OH & HCOOH
0,25
b) Viết đúng 2 PTHH
0,5
b) Tính ra số gam C2H5COOCH3 = 6,6 g
0,25
Câu II
1,25
Tính ra số gam HCOOC2H5 = 5,55g
0,25
Viết đúng 2 PTHH
0,25
Tìm ra số mol SO2= 0,1; số mol CO2 = 0,4
0,25
Ghi chú: Thí sinh có thể giải theo các cách
Tìm ra số mol O2 = 0,3
0,25
khác nếu lập luận đúng và ra kết quả đúng thì
Tìm ra số mol SO3 = 0,09
0,25
vẫn cho điểm tối đa
Tính đúng % thể tích của SO3 = 11,92%
0,25
Câu III
1,25
a) Viết đúng 2 PTHH
0,25
Lập luận khẳng định lần 1 axit đã tác dụng hết và
tính đúng nồng độ HCl = 1,2M
0,5
b) Khẳng định lần 2 các oxit đã tác dụng hết
Tính ra thành phần % khối lượng của CuO = 33,33%
của Fe2O3 = 66,67%
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Tuấn Hải
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)