Đáp án, biểu điểm và ma trận hóa 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Phương |
Ngày 15/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đáp án, biểu điểm và ma trận hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI 1
Môn: Hóa học lớp 9
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
Chọn đúng mỗi câu được 0.5 đ
I. Câu 1: B. Câu 2: C. Câu 3: B. Câu 4: D.
II.Nối đúng mỗi cặp được 0.25đ a.3 ; b.1 ; c.4; d. 2
PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1. Viết đúng mỗi phương trình được 0.5 đ
a. CaO + H2O → Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
CaCO3 → CaO + CO2
CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
b. CaSO3 → CaO + SO2
SO2 + O2 →2 SO3
SO3 + H2O → H2SO4
H2SO4 + ZnO → ZnSO4 + H2O
Bài 2: a. Viết đúng phương trình xác định đúng tỉ lệ mol ( 1 đ)
Mg + HCl → MgCl2 +H2
b. Tính được : n H2 = n Mg = 0,05 mol
V H2 = 1,12 lít (1 đ)
n MgCl2 =nMg = 0,05 CM MgCl2 = 1M
CM HCl dư = 1M (1 đ)
Trường THCS Nam Đà ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Tổ: Sinh hóa Môn: Hóa học 9
Kiểm tra: 45 phút bài 2
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM :( 3 ĐIỂM)
Chọn đúng mỗi câu được 0.5 điểm
Câu 1. D ; Câu 2.A , Câu 3. C , Câu 4. B , Câu 5. C , Câu 6. D
B.PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu 7: Viết đúng mỗi phương trình được 0,5 đ
1. FeO + H2 → Fe + H2O
2. Fe + 2 HCl → FeCl2 + H2
3. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 +2NaCl
4. Fe(OH)2+ H2SO4 → FeSO4 +2H2O
5. FeSO4 + BaCl2 → BaSO4 + FeCl2
6. FeCl2 + 2AgNO3 → Fe( NO3)2 + 2AgCl
Câu 8:
Trình bày được các bước:
dùng quỳ tím nhận biế được: axit và bazo (0,25đ)
dùng BaCl2 hoặc Ba(OH)2 nhận biết được Na2SO4
dùng AgNO3 nhận biết được NaCl (0,25đ)
viết đúng 2 phương trình ( 0,5đ)
Câu 9: viết đúng phương trình: (0,5đ)
K2O + H2O → 2KOH
Tính được n K2O = 0,2 mol suy ra n KOH = 0,4 mol
CM KOH = 0.4/0,5 = 0,8 M (1đ)
b. viết đúng phương trình: (0,5đ)
2KOH + H2 SO4 → K2SO4 + 2H2O
Từ nKOH tìm được n H2SO4 = 0,2 mol
m H2SO4 = 0,2 x98 =19,6 (g)
mdd H2SO4 = (19,6/20).100 = 98 (g)
D = m/V = 98/1,14 = 86 ml (1đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9 BÀI 1
Nội dung
Mức độ nhận thức
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tính chất hóa học của oxit
1 câu
0.5
1 câu
0.5
1 câu
0.5
1 câu
0.5
4 câu
2.0
2.Một số oxit quan trọng
1 câu
0.5
1 câu
0.5
1 câu
0.5
3câu
1.5
3.T/chất hóa học của axit
1 câu
1.0
1 câu
0.5
2 câu
1.5
4. Một số axit quan trọng
1 câu
0.5
1 câu
2.0
1 câu
0.5
3 câu
3.0
5. Tính toán
2 câu
2.0
2 câu
2.0
Tổng
5 câu
3.0 đ
4 câu
3.5 đ
5 câu
3.5 đ
14 câu
10 đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9 BÀI 2
Nội dung
Mức độ nhận thức
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
Môn: Hóa học lớp 9
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
Chọn đúng mỗi câu được 0.5 đ
I. Câu 1: B. Câu 2: C. Câu 3: B. Câu 4: D.
II.Nối đúng mỗi cặp được 0.25đ a.3 ; b.1 ; c.4; d. 2
PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1. Viết đúng mỗi phương trình được 0.5 đ
a. CaO + H2O → Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
CaCO3 → CaO + CO2
CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
b. CaSO3 → CaO + SO2
SO2 + O2 →2 SO3
SO3 + H2O → H2SO4
H2SO4 + ZnO → ZnSO4 + H2O
Bài 2: a. Viết đúng phương trình xác định đúng tỉ lệ mol ( 1 đ)
Mg + HCl → MgCl2 +H2
b. Tính được : n H2 = n Mg = 0,05 mol
V H2 = 1,12 lít (1 đ)
n MgCl2 =nMg = 0,05 CM MgCl2 = 1M
CM HCl dư = 1M (1 đ)
Trường THCS Nam Đà ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Tổ: Sinh hóa Môn: Hóa học 9
Kiểm tra: 45 phút bài 2
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM :( 3 ĐIỂM)
Chọn đúng mỗi câu được 0.5 điểm
Câu 1. D ; Câu 2.A , Câu 3. C , Câu 4. B , Câu 5. C , Câu 6. D
B.PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu 7: Viết đúng mỗi phương trình được 0,5 đ
1. FeO + H2 → Fe + H2O
2. Fe + 2 HCl → FeCl2 + H2
3. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 +2NaCl
4. Fe(OH)2+ H2SO4 → FeSO4 +2H2O
5. FeSO4 + BaCl2 → BaSO4 + FeCl2
6. FeCl2 + 2AgNO3 → Fe( NO3)2 + 2AgCl
Câu 8:
Trình bày được các bước:
dùng quỳ tím nhận biế được: axit và bazo (0,25đ)
dùng BaCl2 hoặc Ba(OH)2 nhận biết được Na2SO4
dùng AgNO3 nhận biết được NaCl (0,25đ)
viết đúng 2 phương trình ( 0,5đ)
Câu 9: viết đúng phương trình: (0,5đ)
K2O + H2O → 2KOH
Tính được n K2O = 0,2 mol suy ra n KOH = 0,4 mol
CM KOH = 0.4/0,5 = 0,8 M (1đ)
b. viết đúng phương trình: (0,5đ)
2KOH + H2 SO4 → K2SO4 + 2H2O
Từ nKOH tìm được n H2SO4 = 0,2 mol
m H2SO4 = 0,2 x98 =19,6 (g)
mdd H2SO4 = (19,6/20).100 = 98 (g)
D = m/V = 98/1,14 = 86 ml (1đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9 BÀI 1
Nội dung
Mức độ nhận thức
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tính chất hóa học của oxit
1 câu
0.5
1 câu
0.5
1 câu
0.5
1 câu
0.5
4 câu
2.0
2.Một số oxit quan trọng
1 câu
0.5
1 câu
0.5
1 câu
0.5
3câu
1.5
3.T/chất hóa học của axit
1 câu
1.0
1 câu
0.5
2 câu
1.5
4. Một số axit quan trọng
1 câu
0.5
1 câu
2.0
1 câu
0.5
3 câu
3.0
5. Tính toán
2 câu
2.0
2 câu
2.0
Tổng
5 câu
3.0 đ
4 câu
3.5 đ
5 câu
3.5 đ
14 câu
10 đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9 BÀI 2
Nội dung
Mức độ nhận thức
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Phương
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)