Đáp án 7
Chia sẻ bởi Trường Thcs Nhuận Phú Tân |
Ngày 17/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đáp án 7 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
ĐÁP ÁN LÍ 7
A.TRẮC NGHIỆM
I.Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
1.B
2.A
3.B
4.D
4.C
6.C
7.B
8.A
9.C
10.B
11.B
12.B
13.C
14.B
15.A
16.B
17.C
18.B
19.C
20.D
21.D
22.D
23.C
24.D
25.B
26B.
27.C
28.A
29.C
30.D
31.B
32.A
33.D
34.A
35.B
36.C
37.B
38.A
39.B
40.A
41.D
42.C
43.D
44.D
45.A
II.Điền từ thích hợpvào chỗ trống trong các câu sau:
Các từ cần điền là:
46.tác đụng từ
47.tác dụng sinh lí
48.tác dụng hóa học
49.các điện tích dịch chuyển có hướng
50.âm và dương
51.hai cực của nguồn điện
52.nhiễm điện
53.hạt nhân-các elec trôn
54.hai-đẩy –hút
55.không có
56.lớn (nhỏ) –lớn(nhỏ)
57.Dòng điện
58.nhiễm điện hay vật mang điện tích
59.vật mang điện tích dương
60.trở thành vật mang điện tích âm
B.Tự luận
1 Ampe (A)– Ampe kế
2 Vôn (V) – Vôn kế
3 Tác dụng nhiệt. Ứng dụng : Bàn là.
- Tác dụng phát sáng. Ứng dụng : Bóng đèn đi ót phát quang
- Tác dụng từ : Nam châm điện chuông điện –
- Tác dụng hóa học : Mạ điện
- Tác dụng sinh lí : Chữa bệnh
4 -Điện tích của thanh thủy tinh sau khi cọ xát với lụa là vật mang điện tích dương
-Điện tich của thanh nhựa sẫ màu sau khi cọ xát với vải khô là vật mang điện tích âm
5 Có chiều đi từ cực dương qua các dây dẫn và các thiết bị điện đến cực âm của nguồn điện
6 -250kV = 250000 V
0.5V = 500 mV
210V =0.21 kV
0.25 A = 250 mA
217 nA = 0.217 A
2.08A = 2080 mA
7 - Vôn kế trên mặt có ghi chữ V
-Am pe kế trên mặt có ghi chữ A
Lưu ý : - điều chỉnh kim am pe kế , vôn kế vế vạch số 0
Mắc chốt dương của dụng cụ với cực dương của nguồn điện
Xem giới hạn đo của dụng cụ
8 -vật mất bớt elec trôn
- Vật nhận thêm elec trôn
9 là hình vẽ diễn tả cách mắc các bộ phận trong mạch điện
10.-Chất cho dòng điện đi qua. Vd: đồng , nhôm,…
- Chất không cho dòng điện đi qua. Vd: nhựa ,gỗ,…
A.TRẮC NGHIỆM
I.Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
1.B
2.A
3.B
4.D
4.C
6.C
7.B
8.A
9.C
10.B
11.B
12.B
13.C
14.B
15.A
16.B
17.C
18.B
19.C
20.D
21.D
22.D
23.C
24.D
25.B
26B.
27.C
28.A
29.C
30.D
31.B
32.A
33.D
34.A
35.B
36.C
37.B
38.A
39.B
40.A
41.D
42.C
43.D
44.D
45.A
II.Điền từ thích hợpvào chỗ trống trong các câu sau:
Các từ cần điền là:
46.tác đụng từ
47.tác dụng sinh lí
48.tác dụng hóa học
49.các điện tích dịch chuyển có hướng
50.âm và dương
51.hai cực của nguồn điện
52.nhiễm điện
53.hạt nhân-các elec trôn
54.hai-đẩy –hút
55.không có
56.lớn (nhỏ) –lớn(nhỏ)
57.Dòng điện
58.nhiễm điện hay vật mang điện tích
59.vật mang điện tích dương
60.trở thành vật mang điện tích âm
B.Tự luận
1 Ampe (A)– Ampe kế
2 Vôn (V) – Vôn kế
3 Tác dụng nhiệt. Ứng dụng : Bàn là.
- Tác dụng phát sáng. Ứng dụng : Bóng đèn đi ót phát quang
- Tác dụng từ : Nam châm điện chuông điện –
- Tác dụng hóa học : Mạ điện
- Tác dụng sinh lí : Chữa bệnh
4 -Điện tích của thanh thủy tinh sau khi cọ xát với lụa là vật mang điện tích dương
-Điện tich của thanh nhựa sẫ màu sau khi cọ xát với vải khô là vật mang điện tích âm
5 Có chiều đi từ cực dương qua các dây dẫn và các thiết bị điện đến cực âm của nguồn điện
6 -250kV = 250000 V
0.5V = 500 mV
210V =0.21 kV
0.25 A = 250 mA
217 nA = 0.217 A
2.08A = 2080 mA
7 - Vôn kế trên mặt có ghi chữ V
-Am pe kế trên mặt có ghi chữ A
Lưu ý : - điều chỉnh kim am pe kế , vôn kế vế vạch số 0
Mắc chốt dương của dụng cụ với cực dương của nguồn điện
Xem giới hạn đo của dụng cụ
8 -vật mất bớt elec trôn
- Vật nhận thêm elec trôn
9 là hình vẽ diễn tả cách mắc các bộ phận trong mạch điện
10.-Chất cho dòng điện đi qua. Vd: đồng , nhôm,…
- Chất không cho dòng điện đi qua. Vd: nhựa ,gỗ,…
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Nhuận Phú Tân
Dung lượng: 32,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)