Dao dong co hoc rat hay muon chia se
Chia sẻ bởi Phan Thi Bich Hang |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: dao dong co hoc rat hay muon chia se thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Ôn thi Đại học – Cao đẳng năm 2010 - 2011
Chương I . Dao đông cơ học
1.20 . Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = cm) . Biên độ dao động của vật là :
A. A = 4 cm B. A = 6 cm C. . A = 4 m D. A = 5 m
1.21. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình : x = 4 coscm) . Biên độ dao đông của chất điểm là :
A. A = 4 m B. A = 4 cm C. A = cm D.A = m
1.22. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = cm). Chu kì dao động của vật là :
A. T = 6s B. T = 2 s C. T = 2 s D.T = 0,5 s
1.23. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình : x = 5 coscm . Chu kì dao động của chất điểm là :
A. T = 1s T = 2s C.T = 0,5 s D. T = 1 Hz
1.24. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = cm) . Tần số dao động của vật là
: A.f = 6 Hz B. f = 4 Hz C. f = 2 Hz D. f = 0,5Hz
1.25. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình : x = 3 cos cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là :
A. – 3 cm B. 2(s) C. 1,5 rad) D.0,5 Hz
1.26. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = cm) . Toạ độ của vật tại thời điểm t = 10 s là :
A. x = 3 cm. B.x= 6 cm C. x = -3 cm D . x = -6 cm
1.27. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = cm) , Toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5 s là :
A. x = 1,5 cm B. x = - 5 cm C. x = 6 cm D. x = = 0
1.28. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5 s là :
A. v = 0 B. v = 75,4 cm/s C. v = - 75,4 cm/s D. v = 6 cm/s
1.29 . Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = cm). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 5 s là :
A. a = 0 B. a = 947,5 cm/s2 C. a = - 947,5 cm/s2 D. 947,5 cm/s
1.30. Một vật dao động điều hoà với biên độ A =4 cm và chu kì T = 2 s . Chọn gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương . Phương trình dao động của vật là :
A. x = 4coscm B. x = 4coscm
C. x = 4coscm D. x = 4coscm
1.31 Một vật khối lượng 750 g dao động điều hoàvới biên độ 4 cm , chu kì 2 s , (lấy = 10 ) . Năng lương dao đông của vật là :
A. E = 60 KJ B. E = 60 J C. E = 6 mJ D. E = 6 J
1.32. Một vật năng treo vào 1 lò xo , làm lò xo dãn ra 0,8 cm , lấy g = 10m/ s2 .. Chu kì dao động của vật là :
A. T = 0,178 s B. T = 0,057s C.T = 222 s D. T = 1,777 s
1.33 .Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100 N/m , ( lấy = 10 ) dao động điều hoà với chu kì là :
A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,
Chương I . Dao đông cơ học
1.20 . Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = cm) . Biên độ dao động của vật là :
A. A = 4 cm B. A = 6 cm C. . A = 4 m D. A = 5 m
1.21. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình : x = 4 coscm) . Biên độ dao đông của chất điểm là :
A. A = 4 m B. A = 4 cm C. A = cm D.A = m
1.22. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = cm). Chu kì dao động của vật là :
A. T = 6s B. T = 2 s C. T = 2 s D.T = 0,5 s
1.23. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình : x = 5 coscm . Chu kì dao động của chất điểm là :
A. T = 1s T = 2s C.T = 0,5 s D. T = 1 Hz
1.24. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = cm) . Tần số dao động của vật là
: A.f = 6 Hz B. f = 4 Hz C. f = 2 Hz D. f = 0,5Hz
1.25. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình : x = 3 cos cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là :
A. – 3 cm B. 2(s) C. 1,5 rad) D.0,5 Hz
1.26. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = cm) . Toạ độ của vật tại thời điểm t = 10 s là :
A. x = 3 cm. B.x= 6 cm C. x = -3 cm D . x = -6 cm
1.27. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = cm) , Toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5 s là :
A. x = 1,5 cm B. x = - 5 cm C. x = 6 cm D. x = = 0
1.28. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5 s là :
A. v = 0 B. v = 75,4 cm/s C. v = - 75,4 cm/s D. v = 6 cm/s
1.29 . Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = cm). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 5 s là :
A. a = 0 B. a = 947,5 cm/s2 C. a = - 947,5 cm/s2 D. 947,5 cm/s
1.30. Một vật dao động điều hoà với biên độ A =4 cm và chu kì T = 2 s . Chọn gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương . Phương trình dao động của vật là :
A. x = 4coscm B. x = 4coscm
C. x = 4coscm D. x = 4coscm
1.31 Một vật khối lượng 750 g dao động điều hoàvới biên độ 4 cm , chu kì 2 s , (lấy = 10 ) . Năng lương dao đông của vật là :
A. E = 60 KJ B. E = 60 J C. E = 6 mJ D. E = 6 J
1.32. Một vật năng treo vào 1 lò xo , làm lò xo dãn ra 0,8 cm , lấy g = 10m/ s2 .. Chu kì dao động của vật là :
A. T = 0,178 s B. T = 0,057s C.T = 222 s D. T = 1,777 s
1.33 .Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100 N/m , ( lấy = 10 ) dao động điều hoà với chu kì là :
A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Bich Hang
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)