Danh động từ và động từ nguyên thể

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xiêm | Ngày 10/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: danh động từ và động từ nguyên thể thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


Gerunds and infinitives


V+V-ing
V+to V
V+V
V+ O+ to V

avoid
admit
advise
appreciate
complete
consider
delay
deny
discuss
dislike
like
love
enjoy
keep
mind
miss
postpone
practice
quit
recall
recollect
recommend
resent
resist
suggest
tolerant
understand
finish
mention
can’t help/ stand/ bear
It is no use/ good
It is (no) worth
would you mind
be/get used to
be/get accustomed to
be busy
look forward to
have difficulty/ fun/ trouble
have difficult time
go
spend/ waste time
sau các giới từ in/ on/ at/of/ about/ from/…
sau các cụm động từ: insist on, think of, apologize for…
sau tính từ sở hữu: my/ her/his/your/our/their…
need + V-ing (bị động)
afford
agree
appear
arrange
ask
beg
care
claim
consent
decide
demand
deserve
expect
fail
hesitate
hope
learn
manage
mean
need
offer
plan
prepare
pretend
promise
refuse
seem
struggle
swear
threaten
volunteer
wait
want
wish
It is/ was (too) + adj/adv
It is/ was adj/adv +enough
sau các từ how/ where/ what/…
would like/ love
nothing but
can not but
would rather
had better
let/ help/ make/ have +O+V
can/ could/ may/ might/ would/ will/ shall/ should…
advise
allow
ask
beg
cause
challenge
convince
dare
encourage
expect
forbid
force
hire
instruct
invite
need
order
tell
permit
persuade
remind
require
teach
urge
want
warn



Lưu ý :
remember/ forget/ regret, try và stop+ to V/ V-ing: thay đổi về nghĩa trong từng trường hợp
like/ begin/ start/ intend/ continue + to V/ V-ing: không thay đổi về nghĩa
help + to V/ V
see/ watch/ notice/ look at/ hear/ observe/ smell/ taste/ feel + V-ing/ V
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xiêm
Dung lượng: 5,96KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)