DANG THI HK LOP 11
Chia sẻ bởi Lam Oanh |
Ngày 10/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: DANG THI HK LOP 11 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
DẠNG 1 : ĐIỀU CHẾ
Từ các chất vô cơ cần thiết điều chế: PVC, PVA, PS, PP, PE, TNB, TNT, caosu buna, caosubuna- S, caosu cloren, caosubuna- N, Propan- 2- ol, etylen glycol, propylen glicol
Tinh bột C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COOCH=CH2
Etylen glicol
CH3CHO C2H4 PE PVA
CaCO3 CaO CaC2 C2H2 CH2=CHCl PVC
Propylen glicol
C6H5-CH=CH2 PS
PP CH2=CH-CH3 C4H10
C6H6 TNB
CH3-CH(OH)CH3
C6H5-CH3 TNT
Caosubuna- S
H2C=CH-CCl=CH2 CH2=CH-C= CH CH2=CH-CH=CH2 Caosubuna
Caosubuna- N
CH3-CH2-OH
Từ propan – 1- ol điều chế propan – 2- ol và ngược lại.
CH3-CH2-CH2-OH CH2=CH-CH3 CH3-CH(OH)-CH3
CH3-CH(OH)-CH3 CH2=CH-CH3 CH2=CH-CH2-Cl
CH3-CH2-CH2-OH CH3-CH2-CH2-Cl
DẠNG 2: NHẬN BIẾT
Lí thuyết cơ bản về thuốc thử( áp dụng để phân biệt hidrocacbon đến ancol)
STT
Thuốc thử
Dùng để nhận biết
Hiện tượng
1
AgNO3/NH3 dư
Ank -1-in
Kết tủa vàng nhạt
2
Dd brom
Hidrocacbon không no ( nối =, nối ba) và xiclo propan, SO2, H2S
Mất màu dd bom
( Chú ý :Benzen và đồng đẳng của nó không làm mất màu dd KMnO4
3
Dd KMnO4
+ Hidrocacbon không no ( nối =, nối ba) và xiclo propan, SO2, H2S ( to thường).
+ Các đồng đẳng của benzen( đun nóng).
Mất màu dd KMnO4
( Chú ý :Benzen không làm mất màu dd KMnO4
4
Dd Ca(OH)2
SO2, CO2
Dung vẩn đục( hay xuất hiện kết tủa trắng)
5
Na
Ancol (R-OH), etylen glycol C2H4(OH)2, glixerin( glixerol) C3H5(OH)3
Xuất hiện bọt khí H2 bay lên
6
Cu(OH)2
etylen glycol C2H4(OH)2, glixerin( glixerol) C3H5(OH)3
Cu(OH)2 tan, tạo dung dịch xanh lam
7
Cl2 (as)
benzen
Khói trắng (C6H6Cl6)
8
Dd AgNO3 hay dd Pb(NO3)2
H2S
Kết tủa đen
9
Que đóm
O2
Que đóm bùng cháy
10
Đốt rồi dẫn sp qua Ca(OH)2 dư
Ankan, xicloankan
Nước vôi trong vẫn đục
11
CuO, đun nóng
H2
CuO đen thành đỏ
12
N2
Còn lại
DẠNG 3: TINH CHẾ, TÁCH CHẤT
Tinh chế chất nào thì chỉ cần làm sạch chất đó, có nghĩa là loại bỏ tất cả các chất kia đi( tạp chất).
Tách chất kết hợp nhận biết và điều chế: Sau khi tách ra rồi phải tái tạo lại chất ban đầu.
DẠNG 4:MÔ TẢ HIỆN TƯỢNG- SẮP XẾP VÀ GIẢI THÍCH
Mô tả hiện tượng: Nắm vững tính chất hóa học và bảng nhận biết.
Sắp xếp và giải thích tính tan và độ sôi.
Hợp chất nào có liên kết hidro thì tan tốt hơn và to sôi cao hơn như ancol ( nhóm –OH), axit ( nhóm – COOH).
Liên kết hidro: là liên kết hóa học được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa H mang điện dương với nguyên tử có độ âm điện lớn hơn như O, N, F, Cl.
Tính tan:
Hợp chất có liên kết hidro tan tốt hơn.
Khi mạch C tăng thì tính kị nước của gốc R tăng nên tính tan giảm.
Nhiệt độ sôi:
Càng có nhiều gốc R xung quanh nhóm OH thì liên kết giữa các phân tử ancol nhờ liên kết H càng khó khăn ( nhiệt độ sôi thấp hơn.
Nhiệt độ sôi Ancol bậc 1 > Nhiệt độ sôi Ancol bậc 2 > Nhiệt độ sôi Ancol bậc 3.
So sánh nhiệt độ sôi giữa các chất hữu cơ có M tương đương nhau nếu chất nào có hình thành liên kết H thì chất đó có nhiệt độ sôi cao hơn.
Nhiệt độ sôi của C2H5OH > Nhiệt độ sôi của C2H5Cl
So sánh nhiệt độ sôi giữa các chất hữu cơ có M tương đương nhau và đều tạo liên kết H thì chất nào hình thành liên kết H bền
Từ các chất vô cơ cần thiết điều chế: PVC, PVA, PS, PP, PE, TNB, TNT, caosu buna, caosubuna- S, caosu cloren, caosubuna- N, Propan- 2- ol, etylen glycol, propylen glicol
Tinh bột C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COOCH=CH2
Etylen glicol
CH3CHO C2H4 PE PVA
CaCO3 CaO CaC2 C2H2 CH2=CHCl PVC
Propylen glicol
C6H5-CH=CH2 PS
PP CH2=CH-CH3 C4H10
C6H6 TNB
CH3-CH(OH)CH3
C6H5-CH3 TNT
Caosubuna- S
H2C=CH-CCl=CH2 CH2=CH-C= CH CH2=CH-CH=CH2 Caosubuna
Caosubuna- N
CH3-CH2-OH
Từ propan – 1- ol điều chế propan – 2- ol và ngược lại.
CH3-CH2-CH2-OH CH2=CH-CH3 CH3-CH(OH)-CH3
CH3-CH(OH)-CH3 CH2=CH-CH3 CH2=CH-CH2-Cl
CH3-CH2-CH2-OH CH3-CH2-CH2-Cl
DẠNG 2: NHẬN BIẾT
Lí thuyết cơ bản về thuốc thử( áp dụng để phân biệt hidrocacbon đến ancol)
STT
Thuốc thử
Dùng để nhận biết
Hiện tượng
1
AgNO3/NH3 dư
Ank -1-in
Kết tủa vàng nhạt
2
Dd brom
Hidrocacbon không no ( nối =, nối ba) và xiclo propan, SO2, H2S
Mất màu dd bom
( Chú ý :Benzen và đồng đẳng của nó không làm mất màu dd KMnO4
3
Dd KMnO4
+ Hidrocacbon không no ( nối =, nối ba) và xiclo propan, SO2, H2S ( to thường).
+ Các đồng đẳng của benzen( đun nóng).
Mất màu dd KMnO4
( Chú ý :Benzen không làm mất màu dd KMnO4
4
Dd Ca(OH)2
SO2, CO2
Dung vẩn đục( hay xuất hiện kết tủa trắng)
5
Na
Ancol (R-OH), etylen glycol C2H4(OH)2, glixerin( glixerol) C3H5(OH)3
Xuất hiện bọt khí H2 bay lên
6
Cu(OH)2
etylen glycol C2H4(OH)2, glixerin( glixerol) C3H5(OH)3
Cu(OH)2 tan, tạo dung dịch xanh lam
7
Cl2 (as)
benzen
Khói trắng (C6H6Cl6)
8
Dd AgNO3 hay dd Pb(NO3)2
H2S
Kết tủa đen
9
Que đóm
O2
Que đóm bùng cháy
10
Đốt rồi dẫn sp qua Ca(OH)2 dư
Ankan, xicloankan
Nước vôi trong vẫn đục
11
CuO, đun nóng
H2
CuO đen thành đỏ
12
N2
Còn lại
DẠNG 3: TINH CHẾ, TÁCH CHẤT
Tinh chế chất nào thì chỉ cần làm sạch chất đó, có nghĩa là loại bỏ tất cả các chất kia đi( tạp chất).
Tách chất kết hợp nhận biết và điều chế: Sau khi tách ra rồi phải tái tạo lại chất ban đầu.
DẠNG 4:MÔ TẢ HIỆN TƯỢNG- SẮP XẾP VÀ GIẢI THÍCH
Mô tả hiện tượng: Nắm vững tính chất hóa học và bảng nhận biết.
Sắp xếp và giải thích tính tan và độ sôi.
Hợp chất nào có liên kết hidro thì tan tốt hơn và to sôi cao hơn như ancol ( nhóm –OH), axit ( nhóm – COOH).
Liên kết hidro: là liên kết hóa học được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa H mang điện dương với nguyên tử có độ âm điện lớn hơn như O, N, F, Cl.
Tính tan:
Hợp chất có liên kết hidro tan tốt hơn.
Khi mạch C tăng thì tính kị nước của gốc R tăng nên tính tan giảm.
Nhiệt độ sôi:
Càng có nhiều gốc R xung quanh nhóm OH thì liên kết giữa các phân tử ancol nhờ liên kết H càng khó khăn ( nhiệt độ sôi thấp hơn.
Nhiệt độ sôi Ancol bậc 1 > Nhiệt độ sôi Ancol bậc 2 > Nhiệt độ sôi Ancol bậc 3.
So sánh nhiệt độ sôi giữa các chất hữu cơ có M tương đương nhau nếu chất nào có hình thành liên kết H thì chất đó có nhiệt độ sôi cao hơn.
Nhiệt độ sôi của C2H5OH > Nhiệt độ sôi của C2H5Cl
So sánh nhiệt độ sôi giữa các chất hữu cơ có M tương đương nhau và đều tạo liên kết H thì chất nào hình thành liên kết H bền
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lam Oanh
Dung lượng: 114,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)