Dan an hsg Dien Bien 2012
Chia sẻ bởi Vũ Mạnh Cương |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Dan an hsg Dien Bien 2012 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
TỈNH ĐIỆN BIÊN
(đáp án đề thi có 4 trang)
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ
Môn thi : Hóa học lớp 9 -THCS
Câu
ý
Nội dung
Điểm
1(3đ)
1
(1,5đ)
1.Cu + Cl2CuCl2
0,25
2.CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
0,25
3.Cu(OH)2 CuO + H2O
0,25
4.CuO + H2SO4 H2O + CuSO4
0,25
5.CuSO4 + Ba(NO3))2 Cu(NO3)2 + BaSO4
0,25
6.Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu
0,25
2
(1,5đ)
A là C2H4O2 CH3COOH
0,5
B là C4H8
CH3 - CH=CH – CH3
CH2 = CH – CH2 – CH3
CH2 = C(CH3) – CH3
0,25
0,25
0,25
C là C2H6O C2H5OH
0,25
2
(4,5đ)
1
(2,5đ)
Khói mầu đỏ nâu, FeCl3 tan tạo thành dung dịch mầu vàng nâu, xuất hiện kết tủa nâu đỏ .
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
FeCl3 +3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
0,5
0,5
Có khí bay lên, mẩu đá vôi tan dần
CaCO3+2CH3COOH (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
0,5
Mất mầu dung dịch brom
C2H2 +2Br2 C2H2Br4
0,5
Xuất hiện mầu đỏ, nhạt dần rồi mất mầu.
Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
0,5
2(2đ)
Dùng quì :Nhận ra KOH quì tím đổi mầu xanh
+ H2SO4 đổi mầu đỏ.
+ Na2SO4, BaCl2 , MgCl2 quì tím không đổi mầu .
0,5
0,5
Dùng KOH vừa nhận ra làm thuốc thử nhận MgCl2 thấy xuất hiện kết tủa trắng .
2KOH + MgCl2 2KCl + Mg(OH)2
0,5
Dùng H2SO4 nhận ra BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa trắng .
H2SO4 + BaCl2BaSO4 + 2HCl
Còn lại là dung dịch Na2SO4
0,5
3
(3,5đ)
1
(1,5đ)
C2H4 + H2O C2H5OH
0,5
C2H5OH + O2CH3COOH + H2O
0,5
C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O
0,5
2.(2đ)
0,25
0,25
0,25
mA = (0,4 .44) + 7,2 - (0,4 . 32) = 12 gam
0,25
MA= 12 : 0,2 = 60 gam
0,25
mO = 12 – (0,4.12) – (0,4 . 2 ) = 6,4 gam -> CT là CxHyOz
0,25
CxHyOz + (x + ) O2xCO2 + y/2 H2O
0,2 0,4 0,4 0,4 (mol)
0,25
x=2, y= 4, C2H4Oz = 60 -> z = 2 . CT là C2H4O2
0,25
4
(4,5đ)
1(2đ)
Gọi số mol RCO3 là a
RCO3 + H2SO4 RSO4 + CO2 + H2O
a a a a
0,25
0,5
(R + 60).0,2 = 23,2 => R = 56 . R là sắt
0,25
0,2 . 22,4 lit = 4,48 lit
0,25
Zn + FeSO4 ZnSO4 + Fe
0,2 0,2 0,2 mol
0,25
Khối lượng thanh Zn giảm :
20 – (0,2 . 65) + (0,2 . 56 ) = 18,2 gam
0,5
2
(2.5đ)
0,25
* Trường hợp CO2 thiếu
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
TỈNH ĐIỆN BIÊN
(đáp án đề thi có 4 trang)
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ
Môn thi : Hóa học lớp 9 -THCS
Câu
ý
Nội dung
Điểm
1(3đ)
1
(1,5đ)
1.Cu + Cl2CuCl2
0,25
2.CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
0,25
3.Cu(OH)2 CuO + H2O
0,25
4.CuO + H2SO4 H2O + CuSO4
0,25
5.CuSO4 + Ba(NO3))2 Cu(NO3)2 + BaSO4
0,25
6.Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu
0,25
2
(1,5đ)
A là C2H4O2 CH3COOH
0,5
B là C4H8
CH3 - CH=CH – CH3
CH2 = CH – CH2 – CH3
CH2 = C(CH3) – CH3
0,25
0,25
0,25
C là C2H6O C2H5OH
0,25
2
(4,5đ)
1
(2,5đ)
Khói mầu đỏ nâu, FeCl3 tan tạo thành dung dịch mầu vàng nâu, xuất hiện kết tủa nâu đỏ .
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
FeCl3 +3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
0,5
0,5
Có khí bay lên, mẩu đá vôi tan dần
CaCO3+2CH3COOH (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
0,5
Mất mầu dung dịch brom
C2H2 +2Br2 C2H2Br4
0,5
Xuất hiện mầu đỏ, nhạt dần rồi mất mầu.
Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
0,5
2(2đ)
Dùng quì :Nhận ra KOH quì tím đổi mầu xanh
+ H2SO4 đổi mầu đỏ.
+ Na2SO4, BaCl2 , MgCl2 quì tím không đổi mầu .
0,5
0,5
Dùng KOH vừa nhận ra làm thuốc thử nhận MgCl2 thấy xuất hiện kết tủa trắng .
2KOH + MgCl2 2KCl + Mg(OH)2
0,5
Dùng H2SO4 nhận ra BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa trắng .
H2SO4 + BaCl2BaSO4 + 2HCl
Còn lại là dung dịch Na2SO4
0,5
3
(3,5đ)
1
(1,5đ)
C2H4 + H2O C2H5OH
0,5
C2H5OH + O2CH3COOH + H2O
0,5
C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O
0,5
2.(2đ)
0,25
0,25
0,25
mA = (0,4 .44) + 7,2 - (0,4 . 32) = 12 gam
0,25
MA= 12 : 0,2 = 60 gam
0,25
mO = 12 – (0,4.12) – (0,4 . 2 ) = 6,4 gam -> CT là CxHyOz
0,25
CxHyOz + (x + ) O2xCO2 + y/2 H2O
0,2 0,4 0,4 0,4 (mol)
0,25
x=2, y= 4, C2H4Oz = 60 -> z = 2 . CT là C2H4O2
0,25
4
(4,5đ)
1(2đ)
Gọi số mol RCO3 là a
RCO3 + H2SO4 RSO4 + CO2 + H2O
a a a a
0,25
0,5
(R + 60).0,2 = 23,2 => R = 56 . R là sắt
0,25
0,2 . 22,4 lit = 4,48 lit
0,25
Zn + FeSO4 ZnSO4 + Fe
0,2 0,2 0,2 mol
0,25
Khối lượng thanh Zn giảm :
20 – (0,2 . 65) + (0,2 . 56 ) = 18,2 gam
0,5
2
(2.5đ)
0,25
* Trường hợp CO2 thiếu
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Mạnh Cương
Dung lượng: 214,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)