DAI8 TIET 58-61
Chia sẻ bởi Nguyễn Phượng |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: DAI8 TIET 58-61 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Soạn: 02/3/2013
Giảng: ..../3/2013
Chương IV:
Bất Phương trình bậc nhất một ẩn
Tiết 57:
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
I. Mục tiêu
- Kiến thức: - HS hiểu khái niệm bất đẳng thức và thật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của bất đẳng thức , tập hợp nghiệm của bất phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải bất phương trình sau này.
+ Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng ở dạng BĐT
+ Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- Kỹ năng: trình bày biến đổi.
- Thái độ: Tư duy lô gíc
II Chuẩn bị:
GV: Bài soạn .
HS: Nghiên cứu trước bài.
III. Tiến trình bài dạy
1. Tổ chức: (1’)
Lớp 8A1:…../19
Lớp 8A2:…../19
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2- Kiểm tra:
Khi so sánh hai số thực a & b thường xảy ra những trường hợp nào ?
3- Bài mới:
* Đặt vấn đề: với hai số thực a & b khi so sánh thường xảy ra những trường hợp : a = b a > b ; a < b. Ta gọi a > b ; hoặc a < b là các bất đẳng thức.
* HĐ1: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
1) Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
- GV cho HS ghi lại về thứ tự trên tập hợp số
- GV: hãy biểu diễn các số: -2; -1; 3; 0; ; trên trục số và có kết luận gì?
| | | | | | | |
-2 -1 0 1 3 4 5
- GV: cho HS làm bài tập ?1
- GV: Trong trường hợp số a không nhỏ hơn số b thì ta thấy số a & b có quan hệ như thế nào?
- GV: Giới thiệu ký hiệu: a b & a b
+ Số a không nhỏ hơn số b: a b
+ Số a không lớn hơn số b: a b
+ c là một số không âm: c 0
* Ví dụ: x2 0 x
- x2 0 x
y 3 ( số y không lớn hơn 3)
* HĐ2: GV đưa ra khái niệm BĐT
2) Bất đẳng thức
- GV giới thiệu khái niệm BĐT.
* Hệ thức có dạng: a > b hay a < b; a b; a b là bất đẳng thức.
a là vế trái; b là vế phải
- GV: Nêu Ví dụ
* HĐ3: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
3) Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- GV: Cho HS điền dấu " >" hoặc "<" thích hợp vào chỗ trống.
- 4….. 2 ; - 4 + 3 …..2 + 3 ; 5 …..3 ;
5 + 3 …. 3 + 3 ; 4 …. -1 ; 4 + 5 …. - 1 + 5
- 1,4 …. - 1,41; - 1,4 + 2 …. - 1,41 + 2
GV: Đưa ra câu hỏi
+ Nếu a > 1 thì a +2 …… 1 + 2
+ Nếu a <1 thì a +2 ……. 1 + 2
GV: Cho HS nhận xét và kết luận
- HS phát biểu tính chất
GV: Cho HS trả lời bài tập ? 2
GV: Cho HS trả lời bài tập ? 3
So sánh mà không cần tính giá trị cuả biểu thức:
- 2004 + (- 777)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phượng
Dung lượng: 248,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)