Dai so so cap
Chia sẻ bởi Chử HoAng Phi NHung |
Ngày 12/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: dai so so cap thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Đại số sơ cấp
Chuyên đề 1: Biến đổi đồng nhất
Bài 1: Cho ab=1. Chứng minh rằng: a5 + b5= (a3 + b3)(a2 +b2)
Bài 2: Cho a>b>c thoả mãn: 3a2 + 3b2=10ab. Tính giá trị của biểu :
P= a - b
a+b
Bài 3: Cho x>y>z và 2x2+2y2=5xy. Tính giá trị của biểu thức:
E= x+y
x-y
Bài 4: Cho 1 + 1+ 1 =0. Tính giá trị của biểu thức P= ab + bc+ca
a b c c2 a2 b2
Bài 5: cho a3 + b3 +c3=3abc. Tính giá trị của biểu :
A= (1+ a) (1+b) (1+c)
b c a
Bài 6: cho a+b+c=0 và a2+ b2 +c2=14. Tính giá trị biểu thức:
B= a4 + b4 + c4.
7: cho a, b,c đôi một khác nhau, thoả mãn: ab+bc+ca=1. tính giá trị của biểu thức:
1, A= (a+b)2(b+c)2(c+a)2
(1+a2)(1+b2)(1+c2)
2, B= (a2 +2bc-1)(b2+2ca-1)(c2+2ab-1)
(a-b)2(b-c)2(c-a)
Chuyên đề 1: Biến đổi đồng nhất
Bài 1: Cho ab=1. Chứng minh rằng: a5 + b5= (a3 + b3)(a2 +b2)
Bài 2: Cho a>b>c thoả mãn: 3a2 + 3b2=10ab. Tính giá trị của biểu :
P= a - b
a+b
Bài 3: Cho x>y>z và 2x2+2y2=5xy. Tính giá trị của biểu thức:
E= x+y
x-y
Bài 4: Cho 1 + 1+ 1 =0. Tính giá trị của biểu thức P= ab + bc+ca
a b c c2 a2 b2
Bài 5: cho a3 + b3 +c3=3abc. Tính giá trị của biểu :
A= (1+ a) (1+b) (1+c)
b c a
Bài 6: cho a+b+c=0 và a2+ b2 +c2=14. Tính giá trị biểu thức:
B= a4 + b4 + c4.
7: cho a, b,c đôi một khác nhau, thoả mãn: ab+bc+ca=1. tính giá trị của biểu thức:
1, A= (a+b)2(b+c)2(c+a)2
(1+a2)(1+b2)(1+c2)
2, B= (a2 +2bc-1)(b2+2ca-1)(c2+2ab-1)
(a-b)2(b-c)2(c-a)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chử HoAng Phi NHung
Dung lượng: 26,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)