Đại số 8 kỳ 2

Chia sẻ bởi Trần Đình Thiệu | Ngày 13/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: Đại số 8 kỳ 2 thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS KIÊNLƯƠNG2
LỚP………………………………………
HỌ VÀ TÊN:……………………………
KIỂM TRA : 45 PHÚT
MÔN : Đại số 8 (Đề chẵn)


I. TRẮC NGHIỆM : (4đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c . . . đứng trước câu trả lời đúng :
1. Cách giải phương trình nào sau đây là đúng ?
a. A(x) . B(x) = 0 A(x) = 0 b. A(x) . B(x) = 0 A(x) = 0 và B(x) = 0
c. A(x) . B(x) = 0 B(x) = 0 d. A(X) . B(x) = 0  A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
2. x = 2 là nghịêm của phương trình nào sau đây?
a. 3x – 2 = 7 – x b. 4x – 2 = x +4
c. 3x + 4 = x d. 2x – 5 = 4 - x
3. Điều kiện xác định của phương trình là :
a. x2 và x 4 b. x -2 và x 4 c. x 2 và x  -2
4. Giá trị của phân thức  bằng 0 khi x bằng
a. -2 b. 1 và -1 c. 2 d. -1
Câu 2 : Đánh dấu x thích hợp vào ô trống :

Nội Dung
Đúng
Sai

1. Phương trình chứa ẩn ở mẫu cần có điều kiện xác định của phương trình còn phương trình không chứa ẩn ở mẫu thì không cân ĐKXĐ



2. Hai phương trình có cùng một tập nghiệm là hai phương trình tương đương



3. Ta nói x0 là nghiệm của phưưong trình A(x) = B(x) nếu A(x0) = B(x0)



4. Phương trình x + 2 = 0 tương đương với phương trình x.(x + 2) = 0




II. TỰ LUẬN : (6đ)
Câu 1 : Giải các phương trình sau :
a. x ( x – 3 ) + 2 (x – 3) = 0
b. 
Câu 2 : Một người đi xe máy từ A B với vận tốc 40km/h, đến B người đó lập tức trở về A với vận tốc 30km/h. Thời gian cả đi và về mất 7h. tính quãng đường AB











TRƯỜNG THCS KIÊNLƯƠNG2
LỚP………………………………………
HỌ VÀ TÊN:……………………………
KIỂM TRA : 45 PHÚT
MÔN : Đại số 8 (Đề lẻ)


I. TRẮC NGHIỆM : (4đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c . . . đứng trước câu trả lời đúng :
1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 1 ẩn số?
a. 2x + 1 = 0 b. 2x2 – 1 = 0
c. 2x – y = 0 d. x2 – y2 = 0
2. x = -2 là nghịêm của phương trình :
a. 5x – 2 = 4x b. x + 5 = 3 c. 2x – 1 = 0 d. 3(x+1) = x+1
3. Phương trình 2x + 1 = 0 có nghiệm là :
a. x =  b. x =  c. x =  d. x = 
4. Điều kiện xác định của phương trình  là :
a. x1 và x = -1 b. x  1 c. x -1 d. x6
5. Cách giải phương trình tích nào sau đây là đúng?
a. A(x) . B(x) = 0 A(x) = 0
b. A(x) . B(x) = 0 B(x) = 0
c. A(x) . B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
d. A(x) . B(x) = 0A(x) = 0 và B(x) = 0

Câu 2 : Đánh dấu x thích hợp vào ô trống :

Nội Dung
Đúng
Sai

1. Hai phương trình có cùng tập nghiệm là hai phương trình tương đương.



2. Phương trình x = 3 và phương trình x2 = 9 là hai phương trình tương đương



3. Phương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Đình Thiệu
Dung lượng: 111,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)