DAI SO 8 KT 1 tiet
Chia sẻ bởi Trần Thị Giá |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: DAI SO 8 KT 1 tiet thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Vân Khánh Đông
Tổ Khoa Học Tự Nhiên
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 8
Năm học 2012 – 2013
Thời gian: 1 tiết
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra và đánh giá quá trình dạy và học của thầy cô và học sinh trong chương I.
- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức và kỹ năng làm bài của học sinh.
- Giáo dục học sinh ý thức nội qui kiểm tra, thi cử.
- Rèn tính độc lập, tự giác, tự lực phấn đấu vươn lên trong học tập.
II. Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TL
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
Nhân đa thức với đa thức
Biết nhân các đa thức đơn giản
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:100%
2 (câu 2a, b)
1,5
100%
2
1,5
15%
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
Biết được bảy hằng đẳng thức đã học
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: 100%
1 (câu 1)
2
100%
1
2
20%
Phân tích đa thức thành nhân tử
Hiểu được thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.
Vận dụng linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:100%
1(câu 3a)
0,5
33%
1(câu 3b)
1
67%
2
1,5
15%
Chia đa thức cho đa thức
Biết cách thực hiện chia đa thức cho đa thức
Thực hiện chia đa thức để làm các bài tập liên quan
Vận dụng linh hoạt phép chia đa thức vào bài toán tìm x hoặc tìm a.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:100%
1(câu 4a)
1
%
1(câu 4b)
2
%
2 (câu 5, câu 6)
2
%
4
5
100%
Tổng câu:
Tổng điểm:
Tỉ lệ:
4
4,5
45%
2
2,5
25%
3
3
30%
9
10
100%
III. Đề bài:
Câu 1: (2 điểm) Em hãy viết lại bảy hằng đẳng thức đáng nhớ?
Câu 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép nhân:
A =
b) B =
Câu 3: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) ; b) xy + y2 - x – y;
Câu 4: (3 điểm) Làm phép chia:
a)
b) (2x3 + 4x2 + 5x + 3) : (x + 1)
Câu 5: (1 điểm) Tìm x, biết rằng :
(x4 - 2x2 - 8) : (x - 2) = 0.
Câu 6: (1 điểm) Tìm a, để:
Đa thức chia cho đa thức ( x-a) được thương là x+3 và dư 21
IV. Đáp án biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
1/ (A+B)2=A2+2AB+B2
2/ (A-B)2=A2-2AB+B2
3/ A2-B2=(A+B)(A-B)
4/ (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
5/ (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3
6/ A3+B3 =(A+B)(A2-AB+B2)
7/ A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
a) =
b)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
a) = (x + y)2
b) xy + y2 - x – y = (xy + y2)
Tổ Khoa Học Tự Nhiên
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 8
Năm học 2012 – 2013
Thời gian: 1 tiết
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra và đánh giá quá trình dạy và học của thầy cô và học sinh trong chương I.
- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức và kỹ năng làm bài của học sinh.
- Giáo dục học sinh ý thức nội qui kiểm tra, thi cử.
- Rèn tính độc lập, tự giác, tự lực phấn đấu vươn lên trong học tập.
II. Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TL
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
Nhân đa thức với đa thức
Biết nhân các đa thức đơn giản
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:100%
2 (câu 2a, b)
1,5
100%
2
1,5
15%
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
Biết được bảy hằng đẳng thức đã học
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: 100%
1 (câu 1)
2
100%
1
2
20%
Phân tích đa thức thành nhân tử
Hiểu được thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.
Vận dụng linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:100%
1(câu 3a)
0,5
33%
1(câu 3b)
1
67%
2
1,5
15%
Chia đa thức cho đa thức
Biết cách thực hiện chia đa thức cho đa thức
Thực hiện chia đa thức để làm các bài tập liên quan
Vận dụng linh hoạt phép chia đa thức vào bài toán tìm x hoặc tìm a.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:100%
1(câu 4a)
1
%
1(câu 4b)
2
%
2 (câu 5, câu 6)
2
%
4
5
100%
Tổng câu:
Tổng điểm:
Tỉ lệ:
4
4,5
45%
2
2,5
25%
3
3
30%
9
10
100%
III. Đề bài:
Câu 1: (2 điểm) Em hãy viết lại bảy hằng đẳng thức đáng nhớ?
Câu 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép nhân:
A =
b) B =
Câu 3: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) ; b) xy + y2 - x – y;
Câu 4: (3 điểm) Làm phép chia:
a)
b) (2x3 + 4x2 + 5x + 3) : (x + 1)
Câu 5: (1 điểm) Tìm x, biết rằng :
(x4 - 2x2 - 8) : (x - 2) = 0.
Câu 6: (1 điểm) Tìm a, để:
Đa thức chia cho đa thức ( x-a) được thương là x+3 và dư 21
IV. Đáp án biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
1/ (A+B)2=A2+2AB+B2
2/ (A-B)2=A2-2AB+B2
3/ A2-B2=(A+B)(A-B)
4/ (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
5/ (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3
6/ A3+B3 =(A+B)(A2-AB+B2)
7/ A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
a) =
b)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
a) = (x + y)2
b) xy + y2 - x – y = (xy + y2)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Giá
Dung lượng: 137,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)