Dai so 8
Chia sẻ bởi Đinh Quốc Trung |
Ngày 16/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: dai so 8 thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 21: kiểm tra một tiết
Soạn :
Giảng:
Người thực hiện: Đinh Quốc Trung
Đơn vị: Trường THCS Bình Sơn
A. Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Nối cột A với cột B sao cho được kiến thức đúng:
A B
x3 + y3
x3 - y3
x2 + 2xy + y2
x2 - y2
(y - x)2
x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
(x + y)3
(x + y) ( x - y)
(x - y) (x2 + xy + y2)
x2 - 2xy + y2
(x + y)2
(x + y) (x2 - xy + y2)
y3 + 3xy2 + 3x2 y + x3
(x - y)3
Bài 2: (1 điểm)
Điền dấu nhân vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(a - b) (b - a) = (a - b)2
2
- x2 + 6x - 9 = - (x - 3)2
3
- 16 x + 32 = - 16 (x + 2)
4
- (x - 5)2 = (5 - x)2
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 3: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a. A = (2x + 1)2 + 2(4x2 - 1) + (2x - 1)2
b. B = (x2 - 1) (x - 3) - (x - 3)(x2 + 3x + 9)
Bài 4: (3 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. xy + y2 - x - y
b. 25 - x2 + 4xy - 4y2
c. 3x2 - 7x - 10
Bài 5: Làm tính chia:
(x4 - 2x3 + 4x2 - 8x) : (x2 + 4)
B. Đáp án - biểu điểm:
Bài 1: (2 điểm).
x3 + y3
x3 - y3
x2 + 2xy + y2
x2 - y2
(y - x)2
x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
(x + y)3
(x + y) ( x - y)
(x - y) (x2 + xy + y2)
x2 - 2xy + y2
(x + y)2
(x + y) (x2 - xy + y2)
y3 + 3xy2 + 3x2 y + x3
(x - y)3
Bài 2: (1 điểm)
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(a - b) (b - a) = (a - b)2
(
2
- x2 + 6x - 9 = - (x - 3)2
(
3
- 16 x + 32 = - 16 (x + 2)
(
4
- (x - 5)2 = (5 - x)2
(
Bài 3: (2 điểm)
A = 4x2 + 4x + 1 + 8x2 - 2 + 4x2 - 4x + 1
= 16x2 (1đ)
B = x3 - x - 3x2 + 3 - x3 + 33
= - 3x2 - x + 30 (1đ)
Bài 4: (3 điểm)
a) = y(x+y) - (x+y)
= (x+y) (y - 1) (1đ)
b) = 25 - (x2 - 4xy + 4y2)
= 52 - (x - 2y)2
= (5 - x + 2y) (5 +x - 2y) (1đ)
c) = (3x2 - 3) - (7x + 7)
= 3(x - 1)(x + 1) - 7(x + 1)
= (x + 1)(3x - 10) (1đ)
Bài 5: (2 điểm)
KQ: x (x - 2)
Soạn :
Giảng:
Người thực hiện: Đinh Quốc Trung
Đơn vị: Trường THCS Bình Sơn
A. Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Nối cột A với cột B sao cho được kiến thức đúng:
A B
x3 + y3
x3 - y3
x2 + 2xy + y2
x2 - y2
(y - x)2
x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
(x + y)3
(x + y) ( x - y)
(x - y) (x2 + xy + y2)
x2 - 2xy + y2
(x + y)2
(x + y) (x2 - xy + y2)
y3 + 3xy2 + 3x2 y + x3
(x - y)3
Bài 2: (1 điểm)
Điền dấu nhân vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(a - b) (b - a) = (a - b)2
2
- x2 + 6x - 9 = - (x - 3)2
3
- 16 x + 32 = - 16 (x + 2)
4
- (x - 5)2 = (5 - x)2
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 3: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a. A = (2x + 1)2 + 2(4x2 - 1) + (2x - 1)2
b. B = (x2 - 1) (x - 3) - (x - 3)(x2 + 3x + 9)
Bài 4: (3 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. xy + y2 - x - y
b. 25 - x2 + 4xy - 4y2
c. 3x2 - 7x - 10
Bài 5: Làm tính chia:
(x4 - 2x3 + 4x2 - 8x) : (x2 + 4)
B. Đáp án - biểu điểm:
Bài 1: (2 điểm).
x3 + y3
x3 - y3
x2 + 2xy + y2
x2 - y2
(y - x)2
x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
(x + y)3
(x + y) ( x - y)
(x - y) (x2 + xy + y2)
x2 - 2xy + y2
(x + y)2
(x + y) (x2 - xy + y2)
y3 + 3xy2 + 3x2 y + x3
(x - y)3
Bài 2: (1 điểm)
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(a - b) (b - a) = (a - b)2
(
2
- x2 + 6x - 9 = - (x - 3)2
(
3
- 16 x + 32 = - 16 (x + 2)
(
4
- (x - 5)2 = (5 - x)2
(
Bài 3: (2 điểm)
A = 4x2 + 4x + 1 + 8x2 - 2 + 4x2 - 4x + 1
= 16x2 (1đ)
B = x3 - x - 3x2 + 3 - x3 + 33
= - 3x2 - x + 30 (1đ)
Bài 4: (3 điểm)
a) = y(x+y) - (x+y)
= (x+y) (y - 1) (1đ)
b) = 25 - (x2 - 4xy + 4y2)
= 52 - (x - 2y)2
= (5 - x + 2y) (5 +x - 2y) (1đ)
c) = (3x2 - 3) - (7x + 7)
= 3(x - 1)(x + 1) - 7(x + 1)
= (x + 1)(3x - 10) (1đ)
Bài 5: (2 điểm)
KQ: x (x - 2)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Quốc Trung
Dung lượng: 2,56MB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)