Dai cuong ki 1(DA)_pro_2010

Chia sẻ bởi Tra Hoang Quan | Ngày 11/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: dai cuong ki 1(DA)_pro_2010 thuộc Ngữ văn 8

Nội dung tài liệu:

KIM
*****
Câu 1:Trong bảng hệ thống tuần hòan, kim lọai ở:
A.nhóm IA, IIA, IIIA (trừ B) ;
B.một số nguyên tố thuộc nhóm IVA, VA, VIA.
C.các nhóm IB đến VIIB, họ lantan và actini.
D.A, B, C đều đúng.
Câu 2:Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A.Ở nhiệt độ thường, trừ thủy ngân ở thể lỏng, còn các kim lọai khác ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể.
B.Liên kết kim lọai là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim lọai trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do.
C.Tinh thể kim lọai có ba kiểu mạng phổ biến là mạng tinh thể lập phương tâm khối, mạng tinh thể lập phương tâm diện, mạng tinh thể lục phương.
D.Tất cả đều đúng.
Câu 3:Cho các chất rắn NaCl, I2 và Fe. Khẳng định nào sau đây là sai:
A.Fe có kiểu mạng nguyên tử; B.NaCl có kiểu mạng ion;
C.I2 có kiểu mạng phân tử; D.Fe có kiểu mạng kim lọai;
Câu 4:Hãy chọn phương án đúng:
Cấu hình electron của X2+:1s22s22p63s23p6. Vậy vị trí của X trong bảng tuần hòan là
A.ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA B.ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA
C.ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA D.ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIA
Câu 5:Các dãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử và ion nào sau đây là đúng ?
A.Ne>Na+>Mg2+ B.Na+>Ne>Mg2+
C.Mg2+>Ne>Na+ D.Mg2+>Na+>Ne
Câu 6:Kim lọai có các tính chất vật lí chung là
A.tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, tính ánh kim;
B.tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim;
C.tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim, tính đàn hồi;
D.tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng;
Câu 7:Các tính chất vật lí chung của kim lọai gây ra do:
A.có nhiều kiểu mạng tinh thể kim lọai;
B.Trong kim lọai có các electron ;
C.Trong kim lọai có các electron tự do;
D.Các kim lọai đều là chất rắn;
Câu 8:Trong số các kim lọai : nhôm, sắt , đồng, chì, crom thì kim lọai nào cứng nhất ?
A. crom B. nhôm C. sắt D. đồng
Câu 9:Tính chất hóa học chung của kim lọai M là
A. tính khử, dễ nhường proton B. tính oxi hóa
C. tính khử, dễ nhường electron D. tính họat động mạnh;
Câu 10:Khi nung nóng kim lọai Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II):
A. S B. Cl2 C. dung dịch HNO3 D. O2
Câu 11:Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dung dịch HCl dư ?
A. Cu, Ag, Fe; B. Al, Fe, Ag;
C. Cu, Al, Fe; D. CuO, Al, Fe;
Câu 12:Nhóm kim lọai nào không tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng ?
A. Pt, Au; B. Cu, Pb; C. Ag, Pt; D. Ag, Pb, Pt;
Câu 13:Nhóm kim lọai nào bị thụ động trong cả axit HNO3 đặc nguội và axit H2SO4 đặc nguội ?
A. Al, Fe, Cr; B. Cu, Fe; C. Al, Zn; D. Cr, Pb;
Câu 14:Chọn câu đúng
Hòa tan hoàn toàn 0,5 g hh gồm Fe và một kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl thu được 1,12 lít H2 (đktc).Vậy kim loại hóa trị II đó là:
A.Mg B.Ca C.Zn D.Be
Câu 15:Chọn câu đúng
Cho 16,2 g kim loại M có hóa trị n tác dụng với 0,15 mol O2.Chất rắn thu được sau phản ứng đem hòa tan vào dd HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 (đktc).Vậy kim loại M là:
A.Mg B.Ca C.Al D.Fe
Câu 16:Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế bị vỡ thì có thể dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?
A.Bột sắt B.Bột lưu huỳnh C.Natri D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tra Hoang Quan
Dung lượng: 11,12KB| Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)