DA_Vat li HSG 9 (2012)- Thai Binh.
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương Lan |
Ngày 14/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: DA_Vat li HSG 9 (2012)- Thai Binh. thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2011 - 2012
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÍ
(Gồm 4 trang)
Câu
Giải
Điểm
Bài 1 (4 điểm)
Câu 1.
(2,0đ)
Vẽ đúng hình
0,25đ
Ảnh ngược chiều với vật đó là ảnh thật
0,25đ
Dùng tam giác đồng dạng chứng minh được công thức
0,50đ
Ta có hệ phương trình
0,25đ
0,25đ
từ
0,50đ
Câu 2.
(1,0đ)
Khi đặt thêm gương phẳng thì quá trình tạo ảnh như sơ đồ
d1=15 d1/ = 60 d2 d2/ d3 d3/
0,25đ
0,25đ
Ảnh A3B3 là ảnh thật nằm bên trái và cách thấu kính 16cm
0,25đ
0,25đ
Câu 3.
(0,5đ)
0,25đ
Tìm được
0,25đ
Câu 4.
(0,5đ)
0,25đ
Tìm được
0,25đ
Bài 2 (4 điểm)
Câu 1.
(1,0đ)
Phương trình cân bằng nhiệt là
Với m1 = 250g là khối lượng của nhôm
m2 = 500g là khối lượng của nước ban đầu đựng trong nhiệt lượng kế
c1 = 880J/kgK là nhiệt dung riêng của nhôm
c2 = 4200J/kgK là nhiệt dung riêng của nước
t1 = 270C, t2 = 90C, t3 = 50C thay số vào ta tìm được
0,50đ
m = 2,4857kg
0,50đ
Câu 2.
(1,5đ)
Khi cho cục nước đá vào nước đá không tan hết chứng tỏ nhiệt độ sau khi cân bằng là 00C
0,50đ
phương trình cân bằng nhiệt là
0,50đ
Với c3 = 2100J/kgK và ( = 34.104J/kgK là nhiệt dung riêng của nước đá và nhiệt nóng chảy của nước đá thay số ta tìm được
M = 0,50648kg
0,50đ
Câu 3.
(1,5đ)
Tổng nhiệt lượng làm nước và nhiệt lượng kế tăng từ 00C đến 1000C là
= 1404715,6J
0,50đ
Do hiệu suất của quá trình đun là 80% năng lượng điện tiêu thụ là
0,50đ
1KWh = 1số điện = 3.600.000J do đó tổng số điện tiêu thụ là
0,25đ
(số)
0,25đ
Bài 3 (4 điểm)
Câu 1.
(2,0đ)
- Gọi quãng đường chất điểm đi được là s
- Thời gian đi nửa quãng đường đầu tiên là: t1 =
0,50đ
- Gọi thời gian đi nửa cuối quãng đường là t2 ta có:
0,50đ
- Thời gian đi cả quãng đường là: t = t1+t2 = s/12
0,50đ
- Vận tốc trung bình trên cả quãng đường đi là: v = s/t = 12km/h
0,50đ
Câu 2.
(2,0đ)
- Gọi vận tốc của ca nô là v, của dòng nước là v’
- Thời gian đi xuôi dòng: = 40 (1)
0,50đ
- Thời gian ca nô đi ngược dòng là: = 80 (2)
0,50đ
- Từ (1) và (2) ta được:
0,50đ
- Thời gian ca nô tự trôi từ A đến B là: = 160 (phút)
0,50đ
Bài 4 (4 điểm)
Câu 1.
(2,0đ)
- Sơ đồ mạch điện: R1ntR2nt(RMC//RCN)
- Rtđ = R1+R2+ = 4,5Ω
0,50đ
- I1 = I2 = IMN =
0,50đ
- Số chỉ của V là: UV = UAB-I1R1 = 7(V)
0,50đ
- Số chỉ của A là: IA =
0,50đ
Câu 2.
(2,0đ)
- PMN = UI-I2(R1+R2
THÁI BÌNH
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2011 - 2012
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÍ
(Gồm 4 trang)
Câu
Giải
Điểm
Bài 1 (4 điểm)
Câu 1.
(2,0đ)
Vẽ đúng hình
0,25đ
Ảnh ngược chiều với vật đó là ảnh thật
0,25đ
Dùng tam giác đồng dạng chứng minh được công thức
0,50đ
Ta có hệ phương trình
0,25đ
0,25đ
từ
0,50đ
Câu 2.
(1,0đ)
Khi đặt thêm gương phẳng thì quá trình tạo ảnh như sơ đồ
d1=15 d1/ = 60 d2 d2/ d3 d3/
0,25đ
0,25đ
Ảnh A3B3 là ảnh thật nằm bên trái và cách thấu kính 16cm
0,25đ
0,25đ
Câu 3.
(0,5đ)
0,25đ
Tìm được
0,25đ
Câu 4.
(0,5đ)
0,25đ
Tìm được
0,25đ
Bài 2 (4 điểm)
Câu 1.
(1,0đ)
Phương trình cân bằng nhiệt là
Với m1 = 250g là khối lượng của nhôm
m2 = 500g là khối lượng của nước ban đầu đựng trong nhiệt lượng kế
c1 = 880J/kgK là nhiệt dung riêng của nhôm
c2 = 4200J/kgK là nhiệt dung riêng của nước
t1 = 270C, t2 = 90C, t3 = 50C thay số vào ta tìm được
0,50đ
m = 2,4857kg
0,50đ
Câu 2.
(1,5đ)
Khi cho cục nước đá vào nước đá không tan hết chứng tỏ nhiệt độ sau khi cân bằng là 00C
0,50đ
phương trình cân bằng nhiệt là
0,50đ
Với c3 = 2100J/kgK và ( = 34.104J/kgK là nhiệt dung riêng của nước đá và nhiệt nóng chảy của nước đá thay số ta tìm được
M = 0,50648kg
0,50đ
Câu 3.
(1,5đ)
Tổng nhiệt lượng làm nước và nhiệt lượng kế tăng từ 00C đến 1000C là
= 1404715,6J
0,50đ
Do hiệu suất của quá trình đun là 80% năng lượng điện tiêu thụ là
0,50đ
1KWh = 1số điện = 3.600.000J do đó tổng số điện tiêu thụ là
0,25đ
(số)
0,25đ
Bài 3 (4 điểm)
Câu 1.
(2,0đ)
- Gọi quãng đường chất điểm đi được là s
- Thời gian đi nửa quãng đường đầu tiên là: t1 =
0,50đ
- Gọi thời gian đi nửa cuối quãng đường là t2 ta có:
0,50đ
- Thời gian đi cả quãng đường là: t = t1+t2 = s/12
0,50đ
- Vận tốc trung bình trên cả quãng đường đi là: v = s/t = 12km/h
0,50đ
Câu 2.
(2,0đ)
- Gọi vận tốc của ca nô là v, của dòng nước là v’
- Thời gian đi xuôi dòng: = 40 (1)
0,50đ
- Thời gian ca nô đi ngược dòng là: = 80 (2)
0,50đ
- Từ (1) và (2) ta được:
0,50đ
- Thời gian ca nô tự trôi từ A đến B là: = 160 (phút)
0,50đ
Bài 4 (4 điểm)
Câu 1.
(2,0đ)
- Sơ đồ mạch điện: R1ntR2nt(RMC//RCN)
- Rtđ = R1+R2+ = 4,5Ω
0,50đ
- I1 = I2 = IMN =
0,50đ
- Số chỉ của V là: UV = UAB-I1R1 = 7(V)
0,50đ
- Số chỉ của A là: IA =
0,50đ
Câu 2.
(2,0đ)
- PMN = UI-I2(R1+R2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phương Lan
Dung lượng: 47,81KB|
Lượt tài: 10
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)