ĐA THI VÀO 10 THANH HÓA (4 ĐA)
Chia sẻ bởi Lê Thi Hà |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ĐA THI VÀO 10 THANH HÓA (4 ĐA) thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Hướng dẫn chấm và cho điểm môn vật lí – thi vào 10. Năm học 2009 – 2010
đề A
TT
Nội dung và cách phân phối điểm
Cho điểm
Bài 1
(4 điểm)
1. Dựng ảnh và nêu đặc điểm của ảnh:
Vẽ hình đúng (không nhất thiết phải nêu cách vẽ)
I
B
A O
F A’ F’
1,5 đ
Nhận xét được: ảnh A’B’ cùng chiều với AB; A’B’ < AB
0,5 đ
Nhận xét được: ảnh A’B’ là ảnh ảo
0,5 đ
2. Xác định h’ và d’
Từ hình vẽ: ABIO là hình chữ nhật B’ là giao điểm của hai đường chéo AI và BO A’B’ là đường trung bình của tam giác ABO
0,5 đ
A’B’ 1 cm
0,5 đ
A’ là trung điểm của AO 6 cm
0,5 đ
Bài 2
(2 điểm)
1. ý nghĩa
220 V là hiệu điện thế định mức của bòng đèn và 110 W là công suất định mức của bóng đèn
0,5 đ
Nếu đạt được Uđ = Uđm = 220 V thì bóng đèn sẽ đạt được Pđ = Pđm = 110W, đèn sáng bình thường.
0,5 đ
2. Xác định độ sáng và phần trăm công suất đạt được:
Iđm = Pđm/Uđm = 110/220 = 0,5 A > Iđ = 0,4 A đèn sáng yếu hơn bình thường
0,5 đ
áp dụng công thức: P = I2.R
Pđ/Pđm = I2đ.Rđ/I2đm.Rđ = (Iđ/Iđm)2 = (0,4/0,8)2 = 0,64 = 64 %
0,5 đ
Bài 3
(4 điểm)
1. Xác định hiệu điện thế UAB
RAB = R1+ R2 = 20 + 80 = 100
0,5 đ
UAB = I.RAB = 0,5.100 = 50 V
0,5 đ
2. Mắc thêm bóng đèn, xác định các đại lượng
a) Vẽ sơ đồ và tính Rtđ
Vẽ sơ đồ đúng
+ R1 C R 2 _
A A B
Đ
(Trong sơ đồ mạch điện, học sinh vẽ bóng đèn theo kí hiệu hoặc
đều được chấp nhận)
0,5 đ
Rtđ = R1 + R23 = R1 + 20 + 30 = 50
0,5 đ
b) Tính Pđm của đèn
I = I1 =UAB/Rtđ = 50/50 = 1 A UCB = I.R23 = 1.30 = 30 V
0,5 đ
Pđm = = 18,75 W
0,5 đ
c) Tìm hiểu độ sáng đèn
+ R2 C R 1 _
A A B
Đ
Ban đầu: RAB = 50 sau khi thay đổi, dễ nhận thấy R’AB > R2 = 80
mà UAB không đổi nên cường độ giảm. Đồng thời, vì điện trở song
song nhỏ hơn một điện trở thành phần, nên RCB = R13 < R1 = 20
điện trở của đoạn mạch CB giảm.
0,5 đ
U’đ = I’ .R’CB giảm độ sáng của đèn giảm xuống và giảm xuống đáng kể
(Trong phần này, nếu học sinh vẫn tính toán cụ thể và có câu trả lời đúng
cho 0,25 đ vì
đề A
TT
Nội dung và cách phân phối điểm
Cho điểm
Bài 1
(4 điểm)
1. Dựng ảnh và nêu đặc điểm của ảnh:
Vẽ hình đúng (không nhất thiết phải nêu cách vẽ)
I
B
A O
F A’ F’
1,5 đ
Nhận xét được: ảnh A’B’ cùng chiều với AB; A’B’ < AB
0,5 đ
Nhận xét được: ảnh A’B’ là ảnh ảo
0,5 đ
2. Xác định h’ và d’
Từ hình vẽ: ABIO là hình chữ nhật B’ là giao điểm của hai đường chéo AI và BO A’B’ là đường trung bình của tam giác ABO
0,5 đ
A’B’ 1 cm
0,5 đ
A’ là trung điểm của AO 6 cm
0,5 đ
Bài 2
(2 điểm)
1. ý nghĩa
220 V là hiệu điện thế định mức của bòng đèn và 110 W là công suất định mức của bóng đèn
0,5 đ
Nếu đạt được Uđ = Uđm = 220 V thì bóng đèn sẽ đạt được Pđ = Pđm = 110W, đèn sáng bình thường.
0,5 đ
2. Xác định độ sáng và phần trăm công suất đạt được:
Iđm = Pđm/Uđm = 110/220 = 0,5 A > Iđ = 0,4 A đèn sáng yếu hơn bình thường
0,5 đ
áp dụng công thức: P = I2.R
Pđ/Pđm = I2đ.Rđ/I2đm.Rđ = (Iđ/Iđm)2 = (0,4/0,8)2 = 0,64 = 64 %
0,5 đ
Bài 3
(4 điểm)
1. Xác định hiệu điện thế UAB
RAB = R1+ R2 = 20 + 80 = 100
0,5 đ
UAB = I.RAB = 0,5.100 = 50 V
0,5 đ
2. Mắc thêm bóng đèn, xác định các đại lượng
a) Vẽ sơ đồ và tính Rtđ
Vẽ sơ đồ đúng
+ R1 C R 2 _
A A B
Đ
(Trong sơ đồ mạch điện, học sinh vẽ bóng đèn theo kí hiệu hoặc
đều được chấp nhận)
0,5 đ
Rtđ = R1 + R23 = R1 + 20 + 30 = 50
0,5 đ
b) Tính Pđm của đèn
I = I1 =UAB/Rtđ = 50/50 = 1 A UCB = I.R23 = 1.30 = 30 V
0,5 đ
Pđm = = 18,75 W
0,5 đ
c) Tìm hiểu độ sáng đèn
+ R2 C R 1 _
A A B
Đ
Ban đầu: RAB = 50 sau khi thay đổi, dễ nhận thấy R’AB > R2 = 80
mà UAB không đổi nên cường độ giảm. Đồng thời, vì điện trở song
song nhỏ hơn một điện trở thành phần, nên RCB = R13 < R1 = 20
điện trở của đoạn mạch CB giảm.
0,5 đ
U’đ = I’ .R’CB giảm độ sáng của đèn giảm xuống và giảm xuống đáng kể
(Trong phần này, nếu học sinh vẫn tính toán cụ thể và có câu trả lời đúng
cho 0,25 đ vì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thi Hà
Dung lượng: 237,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)