Đáp án ĐT.HSG TP.Cần Thơ_2009-2010
Chia sẻ bởi Bùi Văn Dũng |
Ngày 15/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Đáp án ĐT.HSG TP.Cần Thơ_2009-2010 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP THÀNH PHỐ
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC 2009 – 2010
Khóa ngày 02/04/2010
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC
Bài 1: (2 điểm)
Cho sơ đồ biến hóa sau:
1. A + ……. B
2. B + 3O2 2CO2( + 3H2O
3. B + ……. D + H2O
4. D + B E + H2O
5. E + NaOH B + …….
Trong đó A, B, D, E là ký hiệu các chất hữu cơ. Hãy xác định công thức, tên gọi của các chất đó và hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ trên.
Hướng dẫn chấm
Điểm
Theo phản ứng (2): B + 3O2 2CO2( + 3H2O ta thấy:
Trong phân tử B phải có 2 nguyên tử C, 6 ng.tử H và (4 + 3) – 6 = 1 nguyên tử O.
Vậy B là C2H6O hay C2H5OH.
1. C2H4 + H2O C2H5OH
Etylen rượu etylic
2. C2H5OH + 3O2 2CO2( + 3H2O
3. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
Axit axetic
4. C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O
Etyl axetat
5. CH3COOC2H5 + NaOH C2H5OH + CH3COONa
Natri axetat
0,50
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2: (3,5 điểm)
1. Viết 4 phương trình phản ứng điều chế đồng (II) sunfat bằng 4 cách khác nhau mà chỉ cần sử dụng không quá 5 loại hóa chất (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
2. Phỏng theo tính chất hóa học của các hợp chất hữu cơ đã học, viết công thức cấu tạo (có giải thích) của các chất hữu cơ sau:
- A phản ứng được với kim loại Na, giải phóng khí CO2 từ dung dịch Na2CO3.
- B phản ứng được với dung dịch NaOH, không phản ứng với Na.
- C; D; E phản ứng với Na (tỉ lệ số mol 1 : 1), không phản ứng với dung dịch NaOH.
- F không phản ứng với Na, không phản ứng với dung dịch NaOH.
Biết A, B, C, D, E, F đều có phân tử khối 60 đvC và thành phần phân tử đều có C, H, O.
Hướng dẫn chấm
Điểm
1. (1 điềm)
Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2( + 2H2O
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O
CuS + 4H2SO4 đặc CuSO4 + 4O2( + 4H2O
2. (2,5 điểm)
Từ phân tử khối và thành phần phân tử tìm được chất hữu cơ có 2 công thức phân tử: C2H4O2 và C3H8O .
- A phản ứng được với Na kim loại, giải phóng khí CO2 từ dung dịch Na2CO3: A có nhóm chức –CH3COO như axit axetic:
CTCT: CH3COOH
- B phản ứng được với dung dịch NaOH, không phản ứng với Na: B có nhóm -COO- như este:
CTCT: HCOOCH3
- C; D, E phản ứng với Na (tỉ lệ số mol 1:1), không phản ứng với dung dịch NaOH: trong phân tử có 1 nhóm –OH.
Các CTCT: CH3-CH2-CH2-OH; CH3-CH(OH)-CH3; O=CH-CH2-OH
- F không phản ứng với Na, không phản ứng với dung dịch NaOH: F không có nhóm -OH.
CTCT: CH3-CH2-O-CH3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3: (2,5 điểm)
Có một hỗn hợp gồm Al2O3, MgCO3, CaCO3 trong đó khối lượng Al2O3 bằng tổng khối lượng hai muối cacbonat. Nung B đến khối lượng không
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC 2009 – 2010
Khóa ngày 02/04/2010
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC
Bài 1: (2 điểm)
Cho sơ đồ biến hóa sau:
1. A + ……. B
2. B + 3O2 2CO2( + 3H2O
3. B + ……. D + H2O
4. D + B E + H2O
5. E + NaOH B + …….
Trong đó A, B, D, E là ký hiệu các chất hữu cơ. Hãy xác định công thức, tên gọi của các chất đó và hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ trên.
Hướng dẫn chấm
Điểm
Theo phản ứng (2): B + 3O2 2CO2( + 3H2O ta thấy:
Trong phân tử B phải có 2 nguyên tử C, 6 ng.tử H và (4 + 3) – 6 = 1 nguyên tử O.
Vậy B là C2H6O hay C2H5OH.
1. C2H4 + H2O C2H5OH
Etylen rượu etylic
2. C2H5OH + 3O2 2CO2( + 3H2O
3. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
Axit axetic
4. C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O
Etyl axetat
5. CH3COOC2H5 + NaOH C2H5OH + CH3COONa
Natri axetat
0,50
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2: (3,5 điểm)
1. Viết 4 phương trình phản ứng điều chế đồng (II) sunfat bằng 4 cách khác nhau mà chỉ cần sử dụng không quá 5 loại hóa chất (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
2. Phỏng theo tính chất hóa học của các hợp chất hữu cơ đã học, viết công thức cấu tạo (có giải thích) của các chất hữu cơ sau:
- A phản ứng được với kim loại Na, giải phóng khí CO2 từ dung dịch Na2CO3.
- B phản ứng được với dung dịch NaOH, không phản ứng với Na.
- C; D; E phản ứng với Na (tỉ lệ số mol 1 : 1), không phản ứng với dung dịch NaOH.
- F không phản ứng với Na, không phản ứng với dung dịch NaOH.
Biết A, B, C, D, E, F đều có phân tử khối 60 đvC và thành phần phân tử đều có C, H, O.
Hướng dẫn chấm
Điểm
1. (1 điềm)
Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2( + 2H2O
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O
CuS + 4H2SO4 đặc CuSO4 + 4O2( + 4H2O
2. (2,5 điểm)
Từ phân tử khối và thành phần phân tử tìm được chất hữu cơ có 2 công thức phân tử: C2H4O2 và C3H8O .
- A phản ứng được với Na kim loại, giải phóng khí CO2 từ dung dịch Na2CO3: A có nhóm chức –CH3COO như axit axetic:
CTCT: CH3COOH
- B phản ứng được với dung dịch NaOH, không phản ứng với Na: B có nhóm -COO- như este:
CTCT: HCOOCH3
- C; D, E phản ứng với Na (tỉ lệ số mol 1:1), không phản ứng với dung dịch NaOH: trong phân tử có 1 nhóm –OH.
Các CTCT: CH3-CH2-CH2-OH; CH3-CH(OH)-CH3; O=CH-CH2-OH
- F không phản ứng với Na, không phản ứng với dung dịch NaOH: F không có nhóm -OH.
CTCT: CH3-CH2-O-CH3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3: (2,5 điểm)
Có một hỗn hợp gồm Al2O3, MgCO3, CaCO3 trong đó khối lượng Al2O3 bằng tổng khối lượng hai muối cacbonat. Nung B đến khối lượng không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Dũng
Dung lượng: 37,17KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)