ĐÁNH MÁY BẰNG 10 NGÓN TAY
Chia sẻ bởi Hữu Hưởng |
Ngày 11/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: ĐÁNH MÁY BẰNG 10 NGÓN TAY thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Hướngdẫnđánhmáy 10 ngóntoàntập
Đốivớingườimáytínhcơbản hay cácnhânviênsoạnthảochuyênnghiệpthìviệcđánhmáy 10 ngónlàmộtkỹnăngcầnthiếttrongcôngviệc. Cácbạnđãsửdụngmáytínhmộtthờigianthìchắcsẽtheothóiquenđánhmáymàbỏ qua việcsửdụnghiệuquả 10 đầungóntaycủamình. Khôngcần lo lắng, ở bàiviếtnàychúng ta sẽtậpnhữngkỹnăngcơbảnđểđánhmáymườingón. A. Lýthuyếtthựchành 1. Tưthếngồi, vịtríbànmáy, khoảngcáchgiữamắtvàmànhình:tưthếngồiđúnggiúpbạnđỡmỏilưng, tayvàcổcủabạn. Đặcbiệtvớinhữngailàmviệclâuthìviệcnàycònảnhhưởngđếnnăngxuấtlàmviệc. Tưthếngồi / 1.Dùngghếngồitốt, lưngghếcơđộngvàngồitựalưngvàođó. 2. Đỉnhcủamànhìnhcao 5-8 cm trêntầmmắt. 3. Khôngđểánhsángchóitrênmànhình, sửdụngmộtkínhlọcchốngchói. 4. Ngồicáchxamànhìnhmộtsảitay. 5. Bànchânđặttrênnềnnhà hay chỗđểchânchắcchắn. 6. Sửdụngmộtdụngcụgiữtàiliệu, tốtnhấtlàngangtầmmànhìnhmáyvitính. 7. Cổtaynằmngangvàthẳngvớicẳngtayđểsửdụngbànphímhoặc con chuột/thiếtbịnhậpdữliệu. 8. Cánhtayvàkhuỷutaynớilỏnggầnthânngười. 9. Đặtmànhìnhvàbànphím ở giữatrướcmặt. 10. Sửdụngkhayđựngbànphímnghiêngtheođộâmvớibụcđểchuột ở phíatrên hay bụccóthểđiềuchỉnhnghiêngxuốngđặtcạnhngaybànphím. 11. Dùngbềmặtlàmviệcchắcchắnvàkệđựngbànphímchắcchắn. 12. Nghỉgiảilaongắnthườngxuyên. Vịtríbànmáy vi tính: / Bànđặtmáy vi tínhđược chia làm 03 vùng: Vùng 1: Khoảngcáchtừmànhìnhđếnngườisửdụng (~ 60 cm +) Vùng 2: Khoảngcáchtừmànhìnhđếnbànphím (~ 20 – 50 cm) Vùng 3: Khoảngcáchtừchuộtvàbànphímđếnngườisửdụng (~ 25 cm) Khoảngcáchgiữamànhìnhvàmắt: / 1. Theo cáckếtquảnghiêncứu, khoảngcáchtrênrơivàokhoảng 50 cm sẽhợplýnhất. Bạnhãytránhđặtmànhìnhhiểnthịquágầnhoặcquáxamắtmìnhnhá. 2. Ngoàikhoảngcáchtớimắt, bạncũngnênquantâmđếnchiềucaocủamànhìnhnữachứ. Mànhìnhnênđượcđiềuchỉnhsaochobằnghoặcthấphơnmắtbạnmộtchútthôi. 3. Tiếpđến, chúng ta cầnchú ý tớiđộsángcủamànhình, cầnthíchhợpvớiđiềukiệnmôitrườngđểbảovệmắt. Khiđó, mắtsẽítphảiđiềutiết, tránhđượcmỏimắt.Mànhìnhquáchóisẽgâymỏimắtrấtnhanh, vậynênviệcgiảmđộsángrấtcầnthiếtnếubạnngồilàmviệclâutrướcmáytính. 4. Vệsinhmànhình, loạibỏnhữngdấuvântay, dầumỡ, bụibẩn… đểhìnhảnhhiểnthịtrungthực, đúngđắncũnggiúphạnchếtìnhtrạngmỏimắt, căngthẳngkhisửdụngmáytínhđónha. 2. Cáchgõphímvàcầmchuột: / / 3. Bàntayđặttrênphím: / - Bàntaytrái: ngónút (phím A), ngónápút (phím S), ngóngiữa (phím D), ngóntrỏ (phím F). - Bàntayphải: ngónút (phím :), ngónápút (phím L), ngóngiữa (phím K), ngóntrỏ (phím J). Haingóntaycáiđặt ở phím Space. Vànhiệmvụcủahaingónnàychỉlàthayphiênnhauđánhphímnàymàthôi. 4. Nhiệmvụcácngóntay: / Taytrái - Ngóntrỏ: R, F, V, 4, T, G, B, 5. - Ngóngiữa: E, D, C, 3. - Ngónápút: W, S, X, 2. - Ngónút: phím Q, A, Z, 1, ` vàcácphímchứcnăngnhư Tab, Caps lock, Shift. Tayphải - Ngóntrỏ: H, Y, N, 6, 7, U, J, M. - Ngóngiữa: 8, I, K, <. - Ngónápút: 9, O, L, >. - Ngónút: 0, P, :, ?, “, [, ], -, +, , Enter, Backspace. 5. Luyệntập: Đầutiên, ta cầntậpchotaynhớcácphímtheonhiệmvụ. Cácngónđặttrênbànphímvớivịtrínàothìgiữnguyênvịtríđó, khigặpcácphímthuộcnhiệmvụngóntayđóthìdờingóntaygõxonglại quay vềvịtríđặttaytrênphím ban đầu. So vớitrướckia, điềunàygiảmmỏitaykhichỉcần di chuyểnnhẹcácngóntaymàkhôngcầnnângcảtaylêntìmphímnhưtrướckia, tốcđộgõlạitănglênrõrệt. Để chi tiếthơnchobướcthựchànhnàybạncóthểtạongẫunhiêncácphímkếthợpcụm 4 đến 10 kýtựkhôngcầnrõnghĩa, chỉcầnthựchànhtheo.Vídụ: FFDJ, KKJS, KKLA, JYFR, .... Saunày, khinhớđượcnhữngphímcơbảntheonhiệmvụngóntaybạnchuyển sang gõcácbàivăn, bàithơđểluyệntập. Nênnhớkhôngcầntăngtốcnhanhngaymàcứgõchậmvàđúngđểđảmbảocácngóntaynhậnđúngnhiệmvụphím. Mỗingàydànhra 30 phútluyệntập, 2 tuầnsaubạnsẽthấysựkhácbiệt.Tốcđộđánhmáytănglên, đỡmỏitayvàđiểm + vềsựchuyênnghiệptrongcôngviệcvớisếpcủabạn. Lưu ý: đểđánhmáytiếngViệtcódấuchúng ta chọnkiểugõ Telex đểđạthiệuquảnhanhnhất. Nếuaiđangquenvớicáchgõ VNI thìcũngđừng lo lắng, chuyển qua Telex sẽkhôngtốnquánhiềuthờigianlàmquenđâu.
Đốivớingườimáytínhcơbản hay cácnhânviênsoạnthảochuyênnghiệpthìviệcđánhmáy 10 ngónlàmộtkỹnăngcầnthiếttrongcôngviệc. Cácbạnđãsửdụngmáytínhmộtthờigianthìchắcsẽtheothóiquenđánhmáymàbỏ qua việcsửdụnghiệuquả 10 đầungóntaycủamình. Khôngcần lo lắng, ở bàiviếtnàychúng ta sẽtậpnhữngkỹnăngcơbảnđểđánhmáymườingón. A. Lýthuyếtthựchành 1. Tưthếngồi, vịtríbànmáy, khoảngcáchgiữamắtvàmànhình:tưthếngồiđúnggiúpbạnđỡmỏilưng, tayvàcổcủabạn. Đặcbiệtvớinhữngailàmviệclâuthìviệcnàycònảnhhưởngđếnnăngxuấtlàmviệc. Tưthếngồi / 1.Dùngghếngồitốt, lưngghếcơđộngvàngồitựalưngvàođó. 2. Đỉnhcủamànhìnhcao 5-8 cm trêntầmmắt. 3. Khôngđểánhsángchóitrênmànhình, sửdụngmộtkínhlọcchốngchói. 4. Ngồicáchxamànhìnhmộtsảitay. 5. Bànchânđặttrênnềnnhà hay chỗđểchânchắcchắn. 6. Sửdụngmộtdụngcụgiữtàiliệu, tốtnhấtlàngangtầmmànhìnhmáyvitính. 7. Cổtaynằmngangvàthẳngvớicẳngtayđểsửdụngbànphímhoặc con chuột/thiếtbịnhậpdữliệu. 8. Cánhtayvàkhuỷutaynớilỏnggầnthânngười. 9. Đặtmànhìnhvàbànphím ở giữatrướcmặt. 10. Sửdụngkhayđựngbànphímnghiêngtheođộâmvớibụcđểchuột ở phíatrên hay bụccóthểđiềuchỉnhnghiêngxuốngđặtcạnhngaybànphím. 11. Dùngbềmặtlàmviệcchắcchắnvàkệđựngbànphímchắcchắn. 12. Nghỉgiảilaongắnthườngxuyên. Vịtríbànmáy vi tính: / Bànđặtmáy vi tínhđược chia làm 03 vùng: Vùng 1: Khoảngcáchtừmànhìnhđếnngườisửdụng (~ 60 cm +) Vùng 2: Khoảngcáchtừmànhìnhđếnbànphím (~ 20 – 50 cm) Vùng 3: Khoảngcáchtừchuộtvàbànphímđếnngườisửdụng (~ 25 cm) Khoảngcáchgiữamànhìnhvàmắt: / 1. Theo cáckếtquảnghiêncứu, khoảngcáchtrênrơivàokhoảng 50 cm sẽhợplýnhất. Bạnhãytránhđặtmànhìnhhiểnthịquágầnhoặcquáxamắtmìnhnhá. 2. Ngoàikhoảngcáchtớimắt, bạncũngnênquantâmđếnchiềucaocủamànhìnhnữachứ. Mànhìnhnênđượcđiềuchỉnhsaochobằnghoặcthấphơnmắtbạnmộtchútthôi. 3. Tiếpđến, chúng ta cầnchú ý tớiđộsángcủamànhình, cầnthíchhợpvớiđiềukiệnmôitrườngđểbảovệmắt. Khiđó, mắtsẽítphảiđiềutiết, tránhđượcmỏimắt.Mànhìnhquáchóisẽgâymỏimắtrấtnhanh, vậynênviệcgiảmđộsángrấtcầnthiếtnếubạnngồilàmviệclâutrướcmáytính. 4. Vệsinhmànhình, loạibỏnhữngdấuvântay, dầumỡ, bụibẩn… đểhìnhảnhhiểnthịtrungthực, đúngđắncũnggiúphạnchếtìnhtrạngmỏimắt, căngthẳngkhisửdụngmáytínhđónha. 2. Cáchgõphímvàcầmchuột: / / 3. Bàntayđặttrênphím: / - Bàntaytrái: ngónút (phím A), ngónápút (phím S), ngóngiữa (phím D), ngóntrỏ (phím F). - Bàntayphải: ngónút (phím :), ngónápút (phím L), ngóngiữa (phím K), ngóntrỏ (phím J). Haingóntaycáiđặt ở phím Space. Vànhiệmvụcủahaingónnàychỉlàthayphiênnhauđánhphímnàymàthôi. 4. Nhiệmvụcácngóntay: / Taytrái - Ngóntrỏ: R, F, V, 4, T, G, B, 5. - Ngóngiữa: E, D, C, 3. - Ngónápút: W, S, X, 2. - Ngónút: phím Q, A, Z, 1, ` vàcácphímchứcnăngnhư Tab, Caps lock, Shift. Tayphải - Ngóntrỏ: H, Y, N, 6, 7, U, J, M. - Ngóngiữa: 8, I, K, <. - Ngónápút: 9, O, L, >. - Ngónút: 0, P, :, ?, “, [, ], -, +, , Enter, Backspace. 5. Luyệntập: Đầutiên, ta cầntậpchotaynhớcácphímtheonhiệmvụ. Cácngónđặttrênbànphímvớivịtrínàothìgiữnguyênvịtríđó, khigặpcácphímthuộcnhiệmvụngóntayđóthìdờingóntaygõxonglại quay vềvịtríđặttaytrênphím ban đầu. So vớitrướckia, điềunàygiảmmỏitaykhichỉcần di chuyểnnhẹcácngóntaymàkhôngcầnnângcảtaylêntìmphímnhưtrướckia, tốcđộgõlạitănglênrõrệt. Để chi tiếthơnchobướcthựchànhnàybạncóthểtạongẫunhiêncácphímkếthợpcụm 4 đến 10 kýtựkhôngcầnrõnghĩa, chỉcầnthựchànhtheo.Vídụ: FFDJ, KKJS, KKLA, JYFR, .... Saunày, khinhớđượcnhữngphímcơbảntheonhiệmvụngóntaybạnchuyển sang gõcácbàivăn, bàithơđểluyệntập. Nênnhớkhôngcầntăngtốcnhanhngaymàcứgõchậmvàđúngđểđảmbảocácngóntaynhậnđúngnhiệmvụphím. Mỗingàydànhra 30 phútluyệntập, 2 tuầnsaubạnsẽthấysựkhácbiệt.Tốcđộđánhmáytănglên, đỡmỏitayvàđiểm + vềsựchuyênnghiệptrongcôngviệcvớisếpcủabạn. Lưu ý: đểđánhmáytiếngViệtcódấuchúng ta chọnkiểugõ Telex đểđạthiệuquảnhanhnhất. Nếuaiđangquenvớicáchgõ VNI thìcũngđừng lo lắng, chuyển qua Telex sẽkhôngtốnquánhiềuthờigianlàmquenđâu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hữu Hưởng
Dung lượng: 621,67KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)