ĐA DE THI CASIO YK NINH BINH
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiền |
Ngày 12/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ĐA DE THI CASIO YK NINH BINH thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT
YÊN KHÁNH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI GTTMT CASIO LỚP 8
Năm học 2010-2011
(HD này gồm 10 câu, 4 trang)
Bài 1. a/ (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức A =
Quy trình bấm phím A (1 điểm)
Kết quả (2 điểm)
-457,3952378
b/ (2 điểm)
Cho biểu thức: M =
Rút gọn biểu thức M và tính giá trị của M với x = 3,545 và y = 1,479.
Quy trình tính toán (1 điểm)
Kết quả (1 điểm)
M =
= =
Thay x = 3,545 và y = 1,479 vào biểu thức
1,715876089
Bài 2: a/(3 điểm) Tìm số dư của phép chia 506507508506507508 cho 2011
Quy trình tính toán (a) (1 điểm)
Kết quả (2 điểm)
Dư của phép chia 506507508 cho 2011 là 960
Dư của phép chia 960506507 cho 2011 là 621
Dư của phép chia 621508 cho 2011 là 109
109
b / Tính chính xác giá trị các biểu thức sau
A = 1256879 x 654875 ; B= 123453
A= 823098635125 B = 1881365963625 Mỗi kết quả đúng 1 điểm
Bài 3. a/ (3 điểm) Viết phân số dưới dạng số thập phân.
= 0,(263157894736842105)
b/(2 điểm) Tìm giá trị của a để = .
Bài 4: Cho a= 1408884 và b = 7401274. Tìm USCLN(a;b), BSCNN(a, b)
Quy trình tính toán (a) (1 điểm)
Kết quả (2 điểm)
Rút gọn USCLN(a;b) = 1408884: 6234
226
Quy trình tính toán (b) (1 điểm)
Kết quả (1 điểm)
BSCNN(a, b) = =
= 6234 x 7401274 = 6234 x(7401x103 + 274)
= 46137834 x 103 + 1708116
46139542116
Bài 5: a/ Một người gửi vào ngân hàng a đồng với lãi suất m % tháng. Lập công thức tính số tiền người đó có được sau n tháng. Biết rằng hàng tháng người đó không rút lãi ra.
b/ Áp dụng với a = 26042011 đồng, m = 1,25, n = 24
Quy trình tính toán (a) (1 điểm)
Kết quả (2 điểm)
Cuối tháng thứ 1 số tiền có là a + a . m% = a (m% +1)
Cuối tháng thứ 2 số tiền có là
a (m%+1) + a (m %+1) . m = a (m% + 1)2
……………………………..
Cuối tháng thứ n số tiền có là a(m% + 1)n
a(m% + 1)n
Quy trình bấm phím (b) (1 điểm)
Kết quả (1 điểm)
24
35 087 730,88 đ
Bài 6: a/ Giải phương trình sau: x4 – 3 x3 - 5x2 + 13x + 6 = 0
x1 = -2; x2 = 3; x3 -0, 41421356; x4 2,414213562
Mỗi nghiệm đúng 0. 75 điểm
b/ Tìm chữ số tận cùng của 172011
Quy trình tính toán (b) (1 điểm)
Kết quả
(1 điểm)
Ta có => =>
Mà 2011 = 4*502+3 => 172011 3 (mod 10)
3
Bài 7 Cho P(x) = x5 + 2x4 – 3x3 + 4x2 – 5x + m .
Tìm số dư trong phép chia P(x) cho x – 2,5 khi m = 2011 .
Tìm giá trị của m để P(x) chia hết cho x – 2,5
Quy trình tính toán (a) (1 điểm)
Kết quả (2 điểm)
Với m = 2011 ta có P(x) = x5 + 2x4 – 3x3 + 4x2 – 5x + 2011
số dư trong phép chia P(x) cho x – 2,5 là P(2,5)
2152,40625
Quy trình bấm phím (b) (1 điểm)
Kết quả (1 điểm)
-114,40625
Bài 8: Cho Tam giác ABC vuông tại A, AB = 14,25cm, AC = 23,5cm. Trung tuyến AM. Phân giác AD .
a. Tính BD và CD.
b. Tính diện tích tam giác ADM.
(Kết quả lấy chính xác 2 chữ số phần thập phân) .
Quy trình tính toán
YÊN KHÁNH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI GTTMT CASIO LỚP 8
Năm học 2010-2011
(HD này gồm 10 câu, 4 trang)
Bài 1. a/ (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức A =
Quy trình bấm phím A (1 điểm)
Kết quả (2 điểm)
-457,3952378
b/ (2 điểm)
Cho biểu thức: M =
Rút gọn biểu thức M và tính giá trị của M với x = 3,545 và y = 1,479.
Quy trình tính toán (1 điểm)
Kết quả (1 điểm)
M =
= =
Thay x = 3,545 và y = 1,479 vào biểu thức
1,715876089
Bài 2: a/(3 điểm) Tìm số dư của phép chia 506507508506507508 cho 2011
Quy trình tính toán (a) (1 điểm)
Kết quả (2 điểm)
Dư của phép chia 506507508 cho 2011 là 960
Dư của phép chia 960506507 cho 2011 là 621
Dư của phép chia 621508 cho 2011 là 109
109
b / Tính chính xác giá trị các biểu thức sau
A = 1256879 x 654875 ; B= 123453
A= 823098635125 B = 1881365963625 Mỗi kết quả đúng 1 điểm
Bài 3. a/ (3 điểm) Viết phân số dưới dạng số thập phân.
= 0,(263157894736842105)
b/(2 điểm) Tìm giá trị của a để = .
Bài 4: Cho a= 1408884 và b = 7401274. Tìm USCLN(a;b), BSCNN(a, b)
Quy trình tính toán (a) (1 điểm)
Kết quả (2 điểm)
Rút gọn USCLN(a;b) = 1408884: 6234
226
Quy trình tính toán (b) (1 điểm)
Kết quả (1 điểm)
BSCNN(a, b) = =
= 6234 x 7401274 = 6234 x(7401x103 + 274)
= 46137834 x 103 + 1708116
46139542116
Bài 5: a/ Một người gửi vào ngân hàng a đồng với lãi suất m % tháng. Lập công thức tính số tiền người đó có được sau n tháng. Biết rằng hàng tháng người đó không rút lãi ra.
b/ Áp dụng với a = 26042011 đồng, m = 1,25, n = 24
Quy trình tính toán (a) (1 điểm)
Kết quả (2 điểm)
Cuối tháng thứ 1 số tiền có là a + a . m% = a (m% +1)
Cuối tháng thứ 2 số tiền có là
a (m%+1) + a (m %+1) . m = a (m% + 1)2
……………………………..
Cuối tháng thứ n số tiền có là a(m% + 1)n
a(m% + 1)n
Quy trình bấm phím (b) (1 điểm)
Kết quả (1 điểm)
24
35 087 730,88 đ
Bài 6: a/ Giải phương trình sau: x4 – 3 x3 - 5x2 + 13x + 6 = 0
x1 = -2; x2 = 3; x3 -0, 41421356; x4 2,414213562
Mỗi nghiệm đúng 0. 75 điểm
b/ Tìm chữ số tận cùng của 172011
Quy trình tính toán (b) (1 điểm)
Kết quả
(1 điểm)
Ta có => =>
Mà 2011 = 4*502+3 => 172011 3 (mod 10)
3
Bài 7 Cho P(x) = x5 + 2x4 – 3x3 + 4x2 – 5x + m .
Tìm số dư trong phép chia P(x) cho x – 2,5 khi m = 2011 .
Tìm giá trị của m để P(x) chia hết cho x – 2,5
Quy trình tính toán (a) (1 điểm)
Kết quả (2 điểm)
Với m = 2011 ta có P(x) = x5 + 2x4 – 3x3 + 4x2 – 5x + 2011
số dư trong phép chia P(x) cho x – 2,5 là P(2,5)
2152,40625
Quy trình bấm phím (b) (1 điểm)
Kết quả (1 điểm)
-114,40625
Bài 8: Cho Tam giác ABC vuông tại A, AB = 14,25cm, AC = 23,5cm. Trung tuyến AM. Phân giác AD .
a. Tính BD và CD.
b. Tính diện tích tam giác ADM.
(Kết quả lấy chính xác 2 chữ số phần thập phân) .
Quy trình tính toán
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiền
Dung lượng: 165,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)