Da đề chuyên lí
Chia sẻ bởi Nguyễn Phúc Thuần |
Ngày 14/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Da đề chuyên lí thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIA LAI
-------------------
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
NĂM HỌC 2008 – 2009
---------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Vật lí
(Gồm 03 trang)
----------------------------------------------
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
(2,0 điểm)
- Gọi A là ga khởi hành, B là ga kế tiếp, C là điểm taxi gặp tàu.
Ta có: AC = ¾ AB; CB = ¼ AB => AC = 3CB
- Gọi t là thời gian taxi đi từ A đến C (phút)
- Khi đó thời gian tàu đi từ A đến C là (t + 18) phút
- Vì chuyển động của tàu và taxi là đều nên thời gian tỷ lệ thuận với quãng đường.
Vậy: - Thời gian taxi đi trên đoạn CB là t/3
- Thời gian tàu đi trên đoạn CB là (t + 18)/3 = t/3 + 6 (phút)
Người đó phải đợi tàu ở ga kế tiếp trong thời gian 6 phút.
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
Câu 2
(3,0 điểm)
Tính RAB:
Ta có: ;
- Vậy
0,5
0,5
0,5
Tính tỷ số cường độ dòng điện:
Đặt các dòng điện như hình vẽ.
Ta có:
<=>
=>
Mặt khác
=>
Từ (1) và (2) ta có:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(3,0 điểm)
a) Khôi phục quang tâm và điểm sáng S:
- Nối MN ta được đường thẳng đặt thấu kính.
- Từ F’ kẻ đường thẳng vuông góc với MN, cắt thấu kính tại O. Điểm O là quang tâm. Đường thẳng là trục chính của thấu kính.
- Nối S’O và kéo dài. Từ M kẻ đường song song với trục chính gặp S’O kéo dài tại S. Vậy S là điểm sáng.
b) Xác định tiêu cự:
Đặt ON = x; OF’ = f. Xét hai tam giác vuông ONF’ và OMF’. Theo định lí Pitago ta có:
Giải hệ phương trình trên ta có x = 5cm; f = 12cm
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
(2,0 điểm)
- Điện trở và cường độ dòng điện định mức qua đèn:
- Với sơ đồ 1 (hình 3a) cường độ dòng điện qua đèn là:
=> R1 + R2 = 54 (1)
- Với sơ đồ 2 (hình 3b) dòng điện qua đèn là:
Ta có:
(2)
- Mặt khác
Thế vào (2) ta có
(3)
Từ (1) và (3) ta có:
Giải phương trình trên ta được: R1 = 36 (loại nghiệm âm)
=> R2 = 18
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: - Các bài trên có thể giải theo cách khác, nếu kết quả đúng thì theo hướng dẫn để cho điểm.
- Nếu sai hoặc không ghi đơn vị ở đáp số thì mỗi lần trừ 0,25 điểm. Toàn bài không trừ quá 0,5 điểm.
------------------------- HẾT ---------------------------
GIA LAI
-------------------
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
NĂM HỌC 2008 – 2009
---------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Vật lí
(Gồm 03 trang)
----------------------------------------------
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
(2,0 điểm)
- Gọi A là ga khởi hành, B là ga kế tiếp, C là điểm taxi gặp tàu.
Ta có: AC = ¾ AB; CB = ¼ AB => AC = 3CB
- Gọi t là thời gian taxi đi từ A đến C (phút)
- Khi đó thời gian tàu đi từ A đến C là (t + 18) phút
- Vì chuyển động của tàu và taxi là đều nên thời gian tỷ lệ thuận với quãng đường.
Vậy: - Thời gian taxi đi trên đoạn CB là t/3
- Thời gian tàu đi trên đoạn CB là (t + 18)/3 = t/3 + 6 (phút)
Người đó phải đợi tàu ở ga kế tiếp trong thời gian 6 phút.
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
Câu 2
(3,0 điểm)
Tính RAB:
Ta có: ;
- Vậy
0,5
0,5
0,5
Tính tỷ số cường độ dòng điện:
Đặt các dòng điện như hình vẽ.
Ta có:
<=>
=>
Mặt khác
=>
Từ (1) và (2) ta có:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(3,0 điểm)
a) Khôi phục quang tâm và điểm sáng S:
- Nối MN ta được đường thẳng đặt thấu kính.
- Từ F’ kẻ đường thẳng vuông góc với MN, cắt thấu kính tại O. Điểm O là quang tâm. Đường thẳng là trục chính của thấu kính.
- Nối S’O và kéo dài. Từ M kẻ đường song song với trục chính gặp S’O kéo dài tại S. Vậy S là điểm sáng.
b) Xác định tiêu cự:
Đặt ON = x; OF’ = f. Xét hai tam giác vuông ONF’ và OMF’. Theo định lí Pitago ta có:
Giải hệ phương trình trên ta có x = 5cm; f = 12cm
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
(2,0 điểm)
- Điện trở và cường độ dòng điện định mức qua đèn:
- Với sơ đồ 1 (hình 3a) cường độ dòng điện qua đèn là:
=> R1 + R2 = 54 (1)
- Với sơ đồ 2 (hình 3b) dòng điện qua đèn là:
Ta có:
(2)
- Mặt khác
Thế vào (2) ta có
(3)
Từ (1) và (3) ta có:
Giải phương trình trên ta được: R1 = 36 (loại nghiệm âm)
=> R2 = 18
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: - Các bài trên có thể giải theo cách khác, nếu kết quả đúng thì theo hướng dẫn để cho điểm.
- Nếu sai hoặc không ghi đơn vị ở đáp số thì mỗi lần trừ 0,25 điểm. Toàn bài không trừ quá 0,5 điểm.
------------------------- HẾT ---------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phúc Thuần
Dung lượng: 118,50KB|
Lượt tài: 22
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)