CuoiK1

Chia sẻ bởi Đàm Thị Thanh Hoà | Ngày 10/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: CuoiK1 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học
---***---
Đề kiểm tra kì I
Môn toán Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút


Họ và tên………………………………………….Lớp …………….

Phần I : Trắc nghiệm
Chọn và ghi đáp án đúng cho mỗi câu dưới đây
1 . Chữ số 3 trong số thập phân 215,437 có giá trị là:
A. B. C. D. 3
2. 3% của 1 000 000 đồng là:
A. 30 đồng B. 300 đồng C. 3 000 đồng D. 30 000 đồng
3. 790m bằng bao nhiêu ki-lô-mét ?
A. 79 km B. 7,9 km C. 0,79 km D. 0,079 km


Phần II : tự luận
1. Đặt tính rồi tính:
356,25 + 137,9 585,09 - 437,15
35,78 3,7 78,24 : 1,2
2. Viết số thích hợp ào chỗ chấm:
15 kg 125 g = …………….. kg 8 m2 16 dm 2 = ……………..m2
3. Một mảnh ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 30 m; chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Cứ 100 m2 mỗi vụ thu được 65 kg thóc, hỏi mỗi vụ thu được bao nhiêu ki lô gam thóc trên thửa ruộng đó ?
c. Người ta mở rộng chiều dài của thửa ruộng thêm 6 m (như hình vẽ). Hãy tính xem diện tích tăng thêm bao nhiêu phần trăm so với diện tích ban đầu ?







6m


Biểu điểm

I/ Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Mỗi ý đúng được 1 điểm.
ý B.
ý D.
ý C.
II/ Phần Tự luận: 7 điểm
1. Mỗi ý đúng được 0,75 điểm. Đặt tính đúng cho 0,25 điểm
2. Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
3. Mỗi ý đúng được 1 điểm .
Đáp án:
a. Chiều rộng thửa ruộng là:
30 : 3 = 10 (m) (0,5 đ)
Diện tích thửa ruộng là:
30 10 = 300 (m2). (0,5đ)
Đáp số: 300 m2
b. 300m2 gấp 100m2 số lần là:
300 : 100 = 3 (lần) (0,5đ)
Mỗi vụ, thửa ruộng đó thu được số thóc là:
65 kg 3 = 195 (kg) (0,5đ)

Đáp số: 195 kg.
c. Diện tích tăng thêm là:
6 10 : 2 = 30 (m2) (0,5đ)
Diện tích tăng thêm so với diện tích ban đầu thì bằng:
30: 300 = 0,1 = 10% (0,5đ)
Đáp số: 10 %

Chú ý:
- Lời giả sai: Không cho điểm.
- Lời giả đúng, phép tính đúng, kết quả sai cho 1/2 số điểm
Thiếu đáp số hoặc đáp số sai: trừ 0,25 đ.
Sai tên đơn vị: trừ 0,25 đ.






* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đàm Thị Thanh Hoà
Dung lượng: 38,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)