CUOI HKII

Chia sẻ bởi Phạm Nguyễn Ngọc Uyên | Ngày 09/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: CUOI HKII thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017- 2018
LỚP 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



TN
KQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân; tỉ số phần trăm, tìm một thành phần chưa biết trong phép tính.
Số câu
2

1


1

1
3
2


Số điểm
2,0

1,0


1,0

1,0
3,0
2,0

Chuyển đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.
Số câu
1

1





2



Số điểm
1,0

1,0





2,0


Tính diện tích, thể tích một số hình đã học.
Số câu
1


1




1
2


Số điểm
1,0


1,0




1,0
2,0

Giải bài toán về chuyển động đều






1












1,0





Tổng
Số câu
4

2
1

2

1
6
4


Số điểm
2,0

2,0
1,0

2,0

1,0
6,0
4,0



















Trường TH ……………………………………… BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên:……………………..………................ MÔN TOÁN
Lớp 5A… Năm học: 2017- 2018
Thời gian:40 phút

Điểm
Chữ kí của giám thị
 Lời nhận xét, chữ kí của giám khảo








PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) (M1) Số bé nhất trong các số: 0,45 ; 0,445 ; 0,405 ; 0,41
A. 0,41 B. 0,45 C. 0,405 D. 0,445
Câu 2: (1 điểm) (M1) Trong số thập phân 81,075 .Chữ số 5 có giá trị là:
A.5 B.  C.  D.
Câu 3: (1 điểm) (M1)
a) 4ngày12 giờ = ....giờ
A 96 B. 108 C. 252 D.412
b) 8m 2 6dm 2 = ………..m 2
A 86 B. 806 C. 8,06 D.8,6
Câu 4: (1 điểm) (M2)
1m3 1500cm3 = ……….... m3
A. 1,15            B. 1,015           C. 1,0015 D.11500
Câu 5: (1 điểm) (M1) Một hình lập phương có cạnh 6cm. Vậy thể tích của hình đó là:
A. 216cm2              B. 216cm3                  C. 216dm2                 D. 216dm3  
Câu 6: (1 điểm) (M2) : Nối phép tính với kết quả đúng







PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: (1 điểm) (M3) Lớp 5A dự định sẽ trồng 180 cây, đến nay đã trồng 45% số cây.Hỏi theo dự định, lớp 5A còn phải trồng bao nhiêu cây nữa?
Giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ………………………………………………………………. 10 cm 10cm
Câu 8:(1 điểm) (M2): Một tấm bìa được tô màu như hình vẽ bên.
10cm Tính diện tích phần không được tô màu.
Bài giải 10cm
10cm




Câu 9: (1 điểm) (M3): Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ đến B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/ giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút.Tính quãng đường AB.
Bài giải
....................................................................................................................................
.................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 10:(M4) Tìm x , biết : x + x + x + 0,5 x 0,4 + x + 0,8 + x = 13,5    
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................






HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Nguyễn Ngọc Uyên
Dung lượng: 262,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)