Cuối hkI lớp 2

Chia sẻ bởi Phạm Thị Tuyết Công | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: cuối hkI lớp 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TH CÁT TIẾN
Họ và tên học sinh:
………………………………………………………………….
Lớp 2A3
BÀI KIỂM TRA HKI
Năm học : 2017 – 2018
Môn :
Thời gian : 40 phút

Điểm :


nhận xét:





Câu 1. (1điểm) : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (M 1)
a) Số bé nhất có hai chữ số là :
A. 10 B. 1 C. 9 D. 11

b) 1 giờ = …. phút ?
A . 10 phút B.20 phút C. 30 phút D. 60 phút
Câu 2. (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (M 1)
a) 8 + 8 = ….?
A. 8 B. 15 C. 16 D. 88
b) 15 - 7 = ….?
A. 9 B. 8 C. 11 D. 13
Câu 3. (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (M2)
Trong hình vẽ bên có:
3 hình chữ nhật
4 hình chữ nhật
5 hình chữ nhật
Câu 4. (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (M 3)
31 - 18 + 17 = …..?
A. 20 B. 40 C. 30 D. 50

Câu 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính (M2)
45 + 37 b) 58 + 29
.............................................. ...............................................
............................................. ...............................................
…………………………….. ………………………………



c) 80 – 32 d) 100 - 37
............................................ ...............................................
............................................ ...............................................
……………………………. ……………………………….

Câu 6. (1 điểm) Tìm x: (M3)
a) x + 10 = 72 b) X – 36 = 16

……………………. ………………………
.................................. ......................................
................................. . ......................................
…………………….. ………………………..

Câu 7. (2 điểm): Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 9 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? (M3)


Bài giải:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

Câu 8. (1 điểm) :
Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 24 thì được số lớn nhất có một chữ số.(M4)
Bài giải:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................












ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN


Câu
1(a)
A
1(b)
D
2(a)
C
2(b)
B
3
C
4
C

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1



Câu 5:(2 điểm) Đặt tính rồi tính
- Đặt tính rồi tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) 82 b) 87 c) 48 d) 63
Câu 6. (1 điểm) Tìm x:
- Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) x + 10 = 72 b) x - 36 = 16
x = 72 - 10 (0,25đ) x = 16 + 36 (0,25đ)
x = 62 ( 0,25đ) x = 52 (0,25đ)


Câu 7. (2 điểm) Bài giải
Số lít dầu buổi chiều cửa hàng bán được là (1đ)
42 + 9 = 51 ( lít dầu) ( 0,5đ)
Đáp số: 51 ( lít dầu) ( 0,5đ)

Câu 8. (1 điểm)
Số cần tìm là : 9 + 24 = 33
Đáp số : 33

( Câu này có nhiều cách giải, nếu HS giải đúng kết quả là 33 vẫn cho điểm tối đa)
















MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN : TOÁN- LỚP 2A3
CUỐI HK I . NĂM HỌC: 2017- 2018

Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

Số và phép tính cộng, trừ, nhân, chia
Số câu
1


1
1
2


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Tuyết Công
Dung lượng: 161,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)