Cuối năm
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Hải |
Ngày 09/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: cuối năm thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN – LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ………………………………………………………………….; Lớp: ……………………….
Điểm
Nhận xét, nhận định của giáo viên
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
PHẦN I: Trắc nghiệm
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. (0,25 điểm). Số thập phân năm mươi lăm đơn vị, bảy phần trăm, hai phần nghìn là:
A. 55,072 B. 55,702 C. 55,720 D. 55,007
b. (0,25 điểm). Kết quả phép chia 0,2 : 10 là:
A. 0,002 B. 0,02 C. 20 D. 0,20
c. (0,5 điểm) Một hình lập phương có cạnh là 3cm . Hình lập phương đó có thể tích là:
A. 9cm3 B. 27cm2 C. 27cm D. 27cm3
d. (0,25 điểm).Chữ số 5 trong số 162,57 có giá trị là:
A. 5 B. C. 50 D.
e. (0,5 điểm). Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
g. (0.75 điểm). Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu: (1 điểm)
A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng
h. (0,5 điểm). Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
Câu 2 (0,5 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
A. 2 tấn 457 kg = 2,0457 kg B. 3m3 82dm3 = 3,082dm3
Câu 3 (0,5 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Số dư của phép chia 22,14 : 18 là .............................
PHẦN 2: Trình bày bài làm các bài toán sau.
Câu 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
a) 947,5 – 136,2 b) 24,9 + 86,4
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………
c) 12,25 × 5,6 d) 34,428 : 3,8
………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 2 (1,5 điểm). Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 15 học sinh nữ. Tính Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp?
………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 3 (1,5 điểm). May 40 bộ quần áo như nhau hết 100m vải. Hỏi may 6 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải ?
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 (1 điểm). Tìm hai số tự nhiên, biết tổng của chúng bằng 572 và biết giữa chúng có tất cả 18 số tự nhiên.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
MÔN TOÁN – LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ………………………………………………………………….; Lớp: ……………………….
Điểm
Nhận xét, nhận định của giáo viên
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
PHẦN I: Trắc nghiệm
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. (0,25 điểm). Số thập phân năm mươi lăm đơn vị, bảy phần trăm, hai phần nghìn là:
A. 55,072 B. 55,702 C. 55,720 D. 55,007
b. (0,25 điểm). Kết quả phép chia 0,2 : 10 là:
A. 0,002 B. 0,02 C. 20 D. 0,20
c. (0,5 điểm) Một hình lập phương có cạnh là 3cm . Hình lập phương đó có thể tích là:
A. 9cm3 B. 27cm2 C. 27cm D. 27cm3
d. (0,25 điểm).Chữ số 5 trong số 162,57 có giá trị là:
A. 5 B. C. 50 D.
e. (0,5 điểm). Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
g. (0.75 điểm). Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu: (1 điểm)
A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng
h. (0,5 điểm). Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
Câu 2 (0,5 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
A. 2 tấn 457 kg = 2,0457 kg B. 3m3 82dm3 = 3,082dm3
Câu 3 (0,5 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Số dư của phép chia 22,14 : 18 là .............................
PHẦN 2: Trình bày bài làm các bài toán sau.
Câu 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
a) 947,5 – 136,2 b) 24,9 + 86,4
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………
c) 12,25 × 5,6 d) 34,428 : 3,8
………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 2 (1,5 điểm). Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 15 học sinh nữ. Tính Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp?
………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 3 (1,5 điểm). May 40 bộ quần áo như nhau hết 100m vải. Hỏi may 6 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải ?
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 (1 điểm). Tìm hai số tự nhiên, biết tổng của chúng bằng 572 và biết giữa chúng có tất cả 18 số tự nhiên.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Hải
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)