Cuchayvao xem
Chia sẻ bởi Võ Thanh Đào |
Ngày 09/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: cuchayvao xem thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN: ………………………………
HỌC SINH LỚP:…………………………
TRƯỜNG…………………………………
SỐ BÁO DANH
KIỂM TRA HK I - NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN : TOÁN – LỚP 4
THỜI GIAN LÀM BÀI : 40 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
PHẦN 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (4đ)
Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 8000 ?
A. 84 576 B. 28 539 C.17 841 D.70 284
2. Hiệu của 752 682 và 697 586 là:
A. 55096 B. 65096 C.55196 D. 55106
3. Kết quả của phép nhân 327 x 35 là:
A.10445 B. 2616 C.11445 D. 11440
4. Kết quả của phép chia 29250 : 234 là:
A. 121 B. 123 C. 125 D. 127
5. Cho 41dm 4cm = …. ……. cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 414 B. 4140 C. 41004 D. 4104
6. Cho 5 giờ 15 phút = …. Phút. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 515 B. 5015 C. 315 D. 351
7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào :
A. 5946 : 45 = 132 (dư 6) B. 5946 : 45 = 131 (dư 51)
8. Kết quả tìm y của y - 106 = 258 là:
A. y = 364 B. y = 354 C. y = 152 D. 142
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
(
PHẦN 2 : (6đ)
Đặt tính rồi tính : (2đ)
a/ 24665 + 45827 b/78684 - 53959
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. …………………………………………
…………………………………………. ………………………………………..
c/ 1408 x 275 d/ 7416 : 36
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. …………………………………………
…………………………………………. ………………………………………..
…………………………………………. ………………………………………….
………………………………………… ………………………………………….
Tính giá trị biểu thức : (1đ)
855 x 24 + 3444 : 28 = ………………………………………….
= ………………………………………….
3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1đ)
A B
C
D E
a/ Đường thẳng BC vuông góc với đường thẳng……….
b/ Đường thẳng AB song song với đường thẳng………..
4 / Trung bình cộng số đo chiều dài và số đo chiều rộng của một hình chữ nhật là 36 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó, biết rằng số đo chiều rộng là 18 cm. (2đ)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
MÔN TÓAN
PHẦN 1 : Khoanh đúng từ câu 1 – 8 đạt mỗi câu 0.5đ
1. B/ 2. A/ 3. C/ 4. C/ 5. A/ 6. C/ 7. S - S 8. A/
PHẦN 2 :
Học sinh đặt tính và thực hiện tính đúng mỗi bài đạt 0.5đ
Học sinh biết thứ tự thực hiện phép tính đạt 0.5đ. Tính đúng đạt 0.5đ
Học sinh viết đúng mỗi phần đạt 0.5đ
Học sinh tính được tổng chiều dài và chiều rộng đạt 1đ; tính được chiều dài 0.5đ; Tính đưưc diện tích 0.5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thanh Đào
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)