CUC HOT

Chia sẻ bởi Lê Bảo Phương | Ngày 15/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: CUC HOT thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HÓA 10

CÂU HỎI NHẬN BIẾT
Câu 1: # Tính chất hoá học của axit, lấy ví dụ?
Câu 2: # Hãy hoàn thành các phản ứng sau:
a) Na2CO3 +HCl (
b) Cl2+H2O (
c) C+H2(
d) CO+CuO(
e) CH4 +O2 (
g) CO2+NạOH (
Câu 3: # Viết phương trình hóa học biểu diễn chuỗi phản ứng sau đây:
H2

C6H12O6 → C2H5OH → CH3COOH

CO2
Câu 4: # Viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
C → CO → CO2 → Na2CO3 → CO2

CÂU HỎI THÔNG HIỂU
Câu 1: # Nhận biết chất riêng biệt saubằng phương pháp hóa học:
a) CH4, C2H4, CO2;
b) CH4, C2H2, H2, SO2;
c) C2H4, CO, H2, CH4.
d) Axit axetic, rượu etylic, benzen, dd glucozơ.
e) Axit axetic, rượu etylic, natri hidrocacbonat.
Câu 2: # Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có):

a. C2H4 C2H5OH CH3COOH  CH3COOC2H5  CH3COONa

Natri axetat.
b. Glucozơ Rượu Etylic Axit axetic
Etyl axetat Axit axetic

c. CaCO3 CO2 Na2CO3 CO2 CaCO3



d. C2H4 C2H5OH CH3COOH (CH3COO)2 Zn

C2H5ONa CH3COOC2H5
e. Tinh bột glucozơ rượu etylic etyl axetat natri axetat
metan
f. Đá vôi  vôi sống  đất đèn  axetylen  etylen  P.E
PVC  CH2=CHCl rượu etylic
g. Etilenrượu etylicaxit axetic etylaxetat natriaxetat
kẽm axetat
h. glucozơ ( rượu etylic ( axit axetic ( etyl axetat ( axetat canxi
Câu 3: # Bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách nhận biết các chất lỏng riêng biệt sau: dung dịch glucozơ, axit axetic, rượu etylic.
Câu 4: # Hãy trình bày cách phân biệt 3 chất rắn riêng biệt sau: NaCl, Na2CO3 và CaCO3. Viết phương trình phản ứng (nếu có).

CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 1: # Đốt cháy 1,4 g chất A thu được 4,4 g khí cacbonic & 1,8g nước.Xác định công thức phân tử của chất. Biết khối lượng mol của chất A là 28
Câu 2: # Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí metan & etilen cần dùng 130ml khí oxi (các thể tích khí đo cùng điều kiện)
Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp.

Câu 3: # Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam rượu etylic.
a) Tính thể tích không khí cần dùng (ở đktc) cho phản ứng trên, biết khí oxi chiếm 20% thể tích không khí.
b) Tính thể tích rượu 8o thu được khi pha lượng rượu trên với nước, biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 (g/ml).
c) Tính khối lượng axit axetic thu được khi lên men lượng rượu trên, biết hiệu suất của phản ứng lên men giấm đạt 60 %.
Câu 4: # Viết PTHH của phản ứng theo sơ đồ sau:

FeCl2 → FeSO4 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2
Fe ↓↑ ↓↑ ↑↓ ↓ Fe2O3
FeCl3 → Fe2(SO4)3 → Fe(NO3)3 → Fe(OH)3
Câu 5: # Đốt cháy hoàn toàn 5,6 (lít) khí etilen C2H4 (đktc).
Tính thể tích không khí cần dùng (đktc) để đốt cháy hết lượng khí trên, biết oxi chiếm 20% thể tích không khí.
Đem toàn bộ lượng khí C2H4 trên tác dụng với nước (có axit làm chất xúc tác) thì thu được bao nhiêu (gam) rượu etylic C2H5OH, biết hiệu suất của phản ứng là 60%.
Câu 6: # Khi lên men glucozơ thấy thoát ra 11,2 (lít) khí CO2 (đktc).
Tính khối lượng rượu etylic tạo thành sau khi lên men?
Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu, biết hiệu suất của quá trình lên men là 90%.

CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO
Câu 1: # Hòa tan 6,6 g CuO trong 100 g dd H2SO4 20%
a) Viết PTHH.
b) Tính nồng độ % của dd thu được sau phản ứng.
Câu 2: # Cho 114g dd H2SO4 20% vào 400g dd BaCl2 5,2%.
a) Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.
b) Tính nồng độ % của dung dịch sau phản ứng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Bảo Phương
Dung lượng: 83,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)