Crossword
Chia sẻ bởi Thanh Nam |
Ngày 11/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: crossword thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Uncle
teacher
Lunch
Hospital
mother
farmer
Math
Cafeteria
History
Thirsty
storybook
armchair
grandfather
Dinner
homework
spring
Summer
Classroom
Move
Parent
Student
Grandmother
Dictionary
restaurant
Hungry
lunchtime
Autumn
bookshelf
Information
kitchen
classmate
schoolbook
Church
breakfast
Aunt
birthday
Winter
……………………One who is in the same class with another, as at school or college trường cao đẳng
……………………Someone who works in a farm
……………………A room bị for cooking food; the room of a house
……………………A shelf to hold books
……………………A chair with arms to support hỗ trợ the elbows
……………………A female parent
……………………An eating house
……………………A book used in schools for learning lessons
……………………bị school work done outside school (especially at home)
……………………The day in which any person is born được sinh ra
……………………A subject in which we learn about numbers and calculations
……………………A subject in which we learn about past and present events ..
……………………The first meal in the day, or that which is eaten at the first meal
……………………a health facility điều kiện thuận lợi where patients receive treatment sự điệu trị
……………………a building where young people receive education nền học vấn
……………………a room in a school where lessons take place
……………………a person whose occupation nghề nghiệp is teaching
……………………a learned person
……………………a midday meal
……………………the main meal of the day served phụ the evening or at midday
……………………the warmest season of the year
……………………the coldest season of the year
……………………the season when the leaves là cậy fall from the trees
……………………the season of growth
……………………feeling a need or desire ham eat food
……………………feeling a need or desire to drink
……………………the brother of your father or mother; the husband of your aunt
……………………the sister of your father or mother; the wife of your uncle
……………………the mother of your father or mother
……………………the father of your father or mother
……………………a father or mother
……………………a message tin nhắn received and understood
……………………the act of going from one place to another
……………………A book words of a language, arranged alphabetically, with explanations of their meanings
……………………the time for eating lunch
……………………A book containing stories
……………………A building set apart for Christian worship
…………………… A restaurant or café at which the patrons serve themselves with food kept at a counter
Động từ sau ENJOY phải thêm ing
Động từ sau can, can’t, should, shouldn’t, be going to, let’s là động từ nguyên mẫu
Động từ sau giới từ phải thêm ing, trừ giới từ to
Giỏi về cái gì đó dùng giới từ at ( good at )
Sau practice thì động từ thêm ing
Trong câu có trạng từ năng diễn ( always. Usually,….) chia thì hiện tại
Trong câu có now, at the moment, at present, at this time, dấu chấm ! chia thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu có next, tonight, tomorrow… chia thì tương lai
Khi dùng so thì động từ đứng trước chủ tù
Khi dùng too thì chủ từ đứng trước động từ
Hai động từ đi chung với nhau giữa có giới từ to
Trạng từ năng diễn dứng trước động từ thường sau động từ to be (is/ are/ am)
either dùng sau một câu phủ định ( chủ từ + động tư + either ø)
neither dùng đằng sau câu khẳng định ( neither + động từ + chủ từ)
teacher
Lunch
Hospital
mother
farmer
Math
Cafeteria
History
Thirsty
storybook
armchair
grandfather
Dinner
homework
spring
Summer
Classroom
Move
Parent
Student
Grandmother
Dictionary
restaurant
Hungry
lunchtime
Autumn
bookshelf
Information
kitchen
classmate
schoolbook
Church
breakfast
Aunt
birthday
Winter
……………………One who is in the same class with another, as at school or college trường cao đẳng
……………………Someone who works in a farm
……………………A room bị for cooking food; the room of a house
……………………A shelf to hold books
……………………A chair with arms to support hỗ trợ the elbows
……………………A female parent
……………………An eating house
……………………A book used in schools for learning lessons
……………………bị school work done outside school (especially at home)
……………………The day in which any person is born được sinh ra
……………………A subject in which we learn about numbers and calculations
……………………A subject in which we learn about past and present events ..
……………………The first meal in the day, or that which is eaten at the first meal
……………………a health facility điều kiện thuận lợi where patients receive treatment sự điệu trị
……………………a building where young people receive education nền học vấn
……………………a room in a school where lessons take place
……………………a person whose occupation nghề nghiệp is teaching
……………………a learned person
……………………a midday meal
……………………the main meal of the day served phụ the evening or at midday
……………………the warmest season of the year
……………………the coldest season of the year
……………………the season when the leaves là cậy fall from the trees
……………………the season of growth
……………………feeling a need or desire ham eat food
……………………feeling a need or desire to drink
……………………the brother of your father or mother; the husband of your aunt
……………………the sister of your father or mother; the wife of your uncle
……………………the mother of your father or mother
……………………the father of your father or mother
……………………a father or mother
……………………a message tin nhắn received and understood
……………………the act of going from one place to another
……………………A book words of a language, arranged alphabetically, with explanations of their meanings
……………………the time for eating lunch
……………………A book containing stories
……………………A building set apart for Christian worship
…………………… A restaurant or café at which the patrons serve themselves with food kept at a counter
Động từ sau ENJOY phải thêm ing
Động từ sau can, can’t, should, shouldn’t, be going to, let’s là động từ nguyên mẫu
Động từ sau giới từ phải thêm ing, trừ giới từ to
Giỏi về cái gì đó dùng giới từ at ( good at )
Sau practice thì động từ thêm ing
Trong câu có trạng từ năng diễn ( always. Usually,….) chia thì hiện tại
Trong câu có now, at the moment, at present, at this time, dấu chấm ! chia thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu có next, tonight, tomorrow… chia thì tương lai
Khi dùng so thì động từ đứng trước chủ tù
Khi dùng too thì chủ từ đứng trước động từ
Hai động từ đi chung với nhau giữa có giới từ to
Trạng từ năng diễn dứng trước động từ thường sau động từ to be (is/ are/ am)
either dùng sau một câu phủ định ( chủ từ + động tư + either ø)
neither dùng đằng sau câu khẳng định ( neither + động từ + chủ từ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thanh Nam
Dung lượng: 41,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)