Congthucvatlirathay
Chia sẻ bởi Hoàng Thanh Giang |
Ngày 11/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: congthucvatlirathay thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
I.DAO ĐỘNG CƠ
1.Phương trình dao động điều hòa:
-li độ:
-vận tốc:
-gia tốc:
2.Chu kỳ: (s)
*Con lắc lò xo:
- m : Khối lượng quả nặng (kg)
- k : độ cứng lò xo (N/m)
*Con lắc đơn:
-l:Chiều dài con lắc đơn (m)
-g: gia tốc rơi tự do (m/ )
3.Tần số: (Hz)
4.Tần số góc:
(Rad/s)
*Con lắc lò xo:
*Con lắc đơn :
☻lò xo treo thẳng đứng:
*là độ biến dạng do quả nặng
♣ Lực đàn hồi:
♦
♦ Nếu
♣ Lực kéo về :(lực phục hồi): F= - kx
☻công thức độc lập với thời gian
5.Năng lượng:
☻Con lắc lò xo:
*Thế năng: (J)
*Động năng: (J)
- m:Khối lượng của vật (kg)
- v : Vận tốc của vật (m/s)
*Cơ năng:
(J)
-: Thế năng cực đại
-:Động năng cực đại
☻Con lắc đơn:
*Thế năng:
: Góc lệch dây treo và phương thẳng đứng
* Động năng:
Góc lệch lớn nhất
*Cơ năng:
S0 = biên độ cực đại
Chú ý:
*Vận tốc
+Khi biên độ góc o và li độ góc bất kì
+khi qua vị trí cân bằng
+ Lực căng dây
+Khi biên độ góc o và li độ góc bất kì
- T =
+khi qua vị trí cân bằng
-T =
* Quả lắc đồng hồ
Ta có Khoảng thời gian nhanh hay chậm của đồng hồ
- T chu kì của con lắc ban đầu
- T’ chu kì sau của con lắc
(khi T tăng đồng hồ chạy chậm và ngược lại)
- : khoảng thời gian nào đó 1 ngày, một tuần…
*Chu kì của con lắc đơn khi t,h,.. thay đổi
-khi nhiệt độ tăng,h không đổi
Khi nhiệt độ không đổi, độ cao thay đổi
với = h2-h1
*khi cả nhiệt độ và độ cao thay đổi
6.Tổng hợp dao động:
*Biên độ dao động tổng hợp:(A)
*Pha ban đầu của dao động tổng hợp:()
*Độ lệch pha 2 dao động:
+: Hai dao động cùng pha :
+: Hai dao động ngược pha
+ = (2n+1)(/2 : Hai dao động vuông pha.
A =
+ Tổng quát :
II.SÓNG CƠ:
*Bước sóng : (m)
-v : vận tốc sóng (m/s)
-T : chu kỳ sóng (s)
-f : tần số sóng (Hz)
1Biểu thức sóng:
-Tại nguồn:
-Tại một điểm cách nguồn một đoạn x:
2.Hai điểm cách nhau một đoạn d :
◦ :Hai dao động cùng pha
◦ : Hai dđ ngược pha
3.Giao thoa sóng:
◦Tại M là cực đại :
◦Tại M là cực tiểu :
: Khoảng cách từ nguồn 1 đến M
: Khoảng cách từ nguồn 2 đến M
4.Sóng dừng:
◦Hai đầu là hai nút:
- k: số bụng
- k+1:số nút
◦Đầu nút , đầu bụng:
-k:số bó nguyên
-k+1:số nút
III.DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU:
1.Biểu thức:
*Suất điện động:
Với:
-Eo: Sđđ cực đại (V)
-N: số vòng dây
-B:Cảm ứng từ (Tesla: T)
-S : diện tích vòng dây ()
-: tốc độ góc (rad/s)
*Hiệu điện thế:
- u: Điện áp tức
1.Phương trình dao động điều hòa:
-li độ:
-vận tốc:
-gia tốc:
2.Chu kỳ: (s)
*Con lắc lò xo:
- m : Khối lượng quả nặng (kg)
- k : độ cứng lò xo (N/m)
*Con lắc đơn:
-l:Chiều dài con lắc đơn (m)
-g: gia tốc rơi tự do (m/ )
3.Tần số: (Hz)
4.Tần số góc:
(Rad/s)
*Con lắc lò xo:
*Con lắc đơn :
☻lò xo treo thẳng đứng:
*là độ biến dạng do quả nặng
♣ Lực đàn hồi:
♦
♦ Nếu
♣ Lực kéo về :(lực phục hồi): F= - kx
☻công thức độc lập với thời gian
5.Năng lượng:
☻Con lắc lò xo:
*Thế năng: (J)
*Động năng: (J)
- m:Khối lượng của vật (kg)
- v : Vận tốc của vật (m/s)
*Cơ năng:
(J)
-: Thế năng cực đại
-:Động năng cực đại
☻Con lắc đơn:
*Thế năng:
: Góc lệch dây treo và phương thẳng đứng
* Động năng:
Góc lệch lớn nhất
*Cơ năng:
S0 = biên độ cực đại
Chú ý:
*Vận tốc
+Khi biên độ góc o và li độ góc bất kì
+khi qua vị trí cân bằng
+ Lực căng dây
+Khi biên độ góc o và li độ góc bất kì
- T =
+khi qua vị trí cân bằng
-T =
* Quả lắc đồng hồ
Ta có Khoảng thời gian nhanh hay chậm của đồng hồ
- T chu kì của con lắc ban đầu
- T’ chu kì sau của con lắc
(khi T tăng đồng hồ chạy chậm và ngược lại)
- : khoảng thời gian nào đó 1 ngày, một tuần…
*Chu kì của con lắc đơn khi t,h,.. thay đổi
-khi nhiệt độ tăng,h không đổi
Khi nhiệt độ không đổi, độ cao thay đổi
với = h2-h1
*khi cả nhiệt độ và độ cao thay đổi
6.Tổng hợp dao động:
*Biên độ dao động tổng hợp:(A)
*Pha ban đầu của dao động tổng hợp:()
*Độ lệch pha 2 dao động:
+: Hai dao động cùng pha :
+: Hai dao động ngược pha
+ = (2n+1)(/2 : Hai dao động vuông pha.
A =
+ Tổng quát :
II.SÓNG CƠ:
*Bước sóng : (m)
-v : vận tốc sóng (m/s)
-T : chu kỳ sóng (s)
-f : tần số sóng (Hz)
1Biểu thức sóng:
-Tại nguồn:
-Tại một điểm cách nguồn một đoạn x:
2.Hai điểm cách nhau một đoạn d :
◦ :Hai dao động cùng pha
◦ : Hai dđ ngược pha
3.Giao thoa sóng:
◦Tại M là cực đại :
◦Tại M là cực tiểu :
: Khoảng cách từ nguồn 1 đến M
: Khoảng cách từ nguồn 2 đến M
4.Sóng dừng:
◦Hai đầu là hai nút:
- k: số bụng
- k+1:số nút
◦Đầu nút , đầu bụng:
-k:số bó nguyên
-k+1:số nút
III.DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU:
1.Biểu thức:
*Suất điện động:
Với:
-Eo: Sđđ cực đại (V)
-N: số vòng dây
-B:Cảm ứng từ (Tesla: T)
-S : diện tích vòng dây ()
-: tốc độ góc (rad/s)
*Hiệu điện thế:
- u: Điện áp tức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thanh Giang
Dung lượng: 526,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)