Công thưc vật li lớp 9 Chương 1 điện học
Chia sẻ bởi Nguyễn Tài Minh |
Ngày 14/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: công thưc vật li lớp 9 Chương 1 điện học thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Nguyễn Tài Minh :
Các công thức vật lí lớp 9 :
CHƯƠNG 1: ĐIỆN HỌC
$Điện trở của dây dẫn :
_Công thức : I = U/R Trong đó: I là Cường độ dòng điện
U là hiệu điện thế
R là điện trở
$Định luật ôm:
_Công thức: R = U/I
_Đơn vị điện trở là ôm ( )
1 = 1V/1A ; 1K ôm = 1000 ; 1M ôm = 1000000
$Đoạn mạch nối tiếp:
_Cường độ dòng điện; I = I 1 = I 2 = .....= In _Hiệu điện thế : U = U1 + U2 + ....... + Un
_Điện trở tương đương của đoạn mạch : Rtđ = R1 + R2 +......+ Rn
$Đoạn mạch song song :
_Cường độ dòng điện : I = I 1 + I 2 + .....+ In _Hiệu điện thế : U = U1 = U2 =.......= Un
_Điện trở tương đương của đoạn mạch : 1/R = 1/R1 + 1/R2 +.......+ 1/Rn
$Sự phụ thuộc vào vào chiều dài,tiết diện của dây dẫn và chất liệu dây dẫn :
_Công thức : R = p.l/S ( ) Trong đó : R là điện trở ( )
p là điện trở suất ( )
l là chiều dài ( )
S là tiết diện dây dẫn ( )
_Bảng điện trở suất ở 20’C của một số chất :
Kim loại
p ( ôm .m)
Hợp kim
p ( ôm .m)
Bạc
1,6 .10-8
Nikelin
0,40.10-6
Đồng
1,7.10-8
Manganin
0,43.10-6
Nhôm
2,8.10-8
Constantan
0,50.10-6
Vofam
5,5.10-8
Nicrom
1,10.10-6
Sắt
12,0.10-8
$Công suất điện :
_Công thức : P = U . I ( W) Trong đó : I là Cường độ dòng điện (A)
U là hiệu điện thế (V)
P là công suất (w)
_Công thức đoạn mạch có điện trở R: P = I2 . R = U2/R
$Công của dòng điện :
_Công thức : A = P . t = U.I.t
$Định luật Jun - Len xơ :
_Công thức : Q = I2. R . t = t .U2/R Trong đó : Q là nhiệt lượng (J)
R là điện trở dây dẫn ( )
I là Cường độ dòng điện (A)
T là thời gian chạy qua (S)
Các công thức vật lí lớp 9 :
CHƯƠNG 1: ĐIỆN HỌC
$Điện trở của dây dẫn :
_Công thức : I = U/R Trong đó: I là Cường độ dòng điện
U là hiệu điện thế
R là điện trở
$Định luật ôm:
_Công thức: R = U/I
_Đơn vị điện trở là ôm ( )
1 = 1V/1A ; 1K ôm = 1000 ; 1M ôm = 1000000
$Đoạn mạch nối tiếp:
_Cường độ dòng điện; I = I 1 = I 2 = .....= In _Hiệu điện thế : U = U1 + U2 + ....... + Un
_Điện trở tương đương của đoạn mạch : Rtđ = R1 + R2 +......+ Rn
$Đoạn mạch song song :
_Cường độ dòng điện : I = I 1 + I 2 + .....+ In _Hiệu điện thế : U = U1 = U2 =.......= Un
_Điện trở tương đương của đoạn mạch : 1/R = 1/R1 + 1/R2 +.......+ 1/Rn
$Sự phụ thuộc vào vào chiều dài,tiết diện của dây dẫn và chất liệu dây dẫn :
_Công thức : R = p.l/S ( ) Trong đó : R là điện trở ( )
p là điện trở suất ( )
l là chiều dài ( )
S là tiết diện dây dẫn ( )
_Bảng điện trở suất ở 20’C của một số chất :
Kim loại
p ( ôm .m)
Hợp kim
p ( ôm .m)
Bạc
1,6 .10-8
Nikelin
0,40.10-6
Đồng
1,7.10-8
Manganin
0,43.10-6
Nhôm
2,8.10-8
Constantan
0,50.10-6
Vofam
5,5.10-8
Nicrom
1,10.10-6
Sắt
12,0.10-8
$Công suất điện :
_Công thức : P = U . I ( W) Trong đó : I là Cường độ dòng điện (A)
U là hiệu điện thế (V)
P là công suất (w)
_Công thức đoạn mạch có điện trở R: P = I2 . R = U2/R
$Công của dòng điện :
_Công thức : A = P . t = U.I.t
$Định luật Jun - Len xơ :
_Công thức : Q = I2. R . t = t .U2/R Trong đó : Q là nhiệt lượng (J)
R là điện trở dây dẫn ( )
I là Cường độ dòng điện (A)
T là thời gian chạy qua (S)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tài Minh
Dung lượng: 37,00KB|
Lượt tài: 10
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)