CONG THUC THI NGAN GON DE NHO
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Minh |
Ngày 10/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: CONG THUC THI NGAN GON DE NHO thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
TENSE
TIME ADVERB
ACTIVE FORM
PASSIVE FORM
( Bị động)
SIMPLE PRESENT ( Hiện Tại)
- Thói quen hoặc hđ lặp đi lặp lại trong hiện tại.
- Chân lý, sự thật hiển nhiên.
- Nhận thức, cảm giác or tình trạng ở hiện tại.
- Sự việc sẽ xảy ra trong tg lai (chương trình or kế hoạch đã được cố định theo tg biểu).
- Always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, never.
- Every day/week/month
- Once a week, twice a year
- In the morning/afternoon
- On Monday/Sunday
- At night/weekend…
- The sun / The moon
- The earth
- in the rainy season
- in the dry season
((Be)( I + am
( He/She/It + is
( We/You/They + are
((V):- I/We/You/They + V
-He/She/It + Vs/es(o,s,x,ch,sh)
(not V):
- I/We/You/They +don’t+V
- He/She/It + doesn’t +V
((V…?):
-Do + I/We/You/They + V ?
-Does + He/She/It + V ?
->S+am/is/are + V3ed
->S+am/is/are+ not +V3ed
->Am +I +V3ed ?
Is+ he/she/it +V3ed ?
Are+ we/you/they + V3ed ?
PRESENT CONTINUOUS(HTTD)
- Hđ đang thực sự diễn ra ngay lúc nói.
- Hđ nói chung đang diễn ra nhưng ko nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
Hđ sẽ xảy ra trong tg lai gần, với kế hoạch đã được dự tính trước.
-Hđ thường xuyên lặp đi lặp lại gây bực mình
- Now, right now, at the moment, at present, at the present time, at this time.
- Look…….! Hurry up!
- Don’t make noice!
-Be careful! Keep silent!.....
- Where + is/are + S ?
* Always, continually, constantly.
( (Be): - I + am
-He/ She/ It + is
-We/You/ They + are
((V):- I + am + Ving
- He/She/It + is + Ving
- We/You/They + are + Ving
(not V):
- S + am/is/are + not + Ving
(V…?):
- Am/is/are + S + Ving ?
Am
S+ Is + being + V3ed
Are
( Không dùng “thì Tiếp Diễn” với các đtừ chỉ nhận thức,tri giác or sỡ hữu như: “to be, see, understand, know, like, want, prefer,feel, think, smell, love, hate, realize,seem, forget, own, belong…” => dùng “thì Hiện Tại/ hoặc Quá Khứ”
PRESENT PERFECT
(Hiện Tại Hoàn Thành )
-Hđ vừa mới xảy ra.
-Hđ xảy ra trong quá khứ khi ta ko biết rõ tg.
-Hđ xảy ra trong quá khứ,tg biết rõ và hđ này còn được lặp lại trong hiện tại or tg lai.
-Hđ xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn trong hiện tại.
-Hđ xảy ra trong khoảng tg mà khi ta đề cập đến thì khoảng tg chưa đi qua.
-Dùng để thông báo tin mới or1 sự việc vừa xảy ra.
1) Just, recently, lately, How long
2) Ever, never, yet, before, already, several times
3) Up to now, up to present, so far…
4)For + a long time,some days, weeks, months, years, age….
5)Since+ yesterday, last week, last month, years….
S+have/+V3ed+ Since +S+ V2ed
( (Be):
-I /We/You/They+have been
- He/she/it + has + been
((V):
- I /We/You/They+have V3ed
- He/she/it + has + V3ed
(not V):
- S + have/has + not + V3ed
(V…?):
- Have/has + S + V3ed ?
S+ have/has+been+V3ed
PRESENT PERFECT CONTINUOUS ( HTHTTD)
- Hđ bắt đầu trong qk và kéo dài
TIME ADVERB
ACTIVE FORM
PASSIVE FORM
( Bị động)
SIMPLE PRESENT ( Hiện Tại)
- Thói quen hoặc hđ lặp đi lặp lại trong hiện tại.
- Chân lý, sự thật hiển nhiên.
- Nhận thức, cảm giác or tình trạng ở hiện tại.
- Sự việc sẽ xảy ra trong tg lai (chương trình or kế hoạch đã được cố định theo tg biểu).
- Always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, never.
- Every day/week/month
- Once a week, twice a year
- In the morning/afternoon
- On Monday/Sunday
- At night/weekend…
- The sun / The moon
- The earth
- in the rainy season
- in the dry season
((Be)( I + am
( He/She/It + is
( We/You/They + are
((V):- I/We/You/They + V
-He/She/It + Vs/es(o,s,x,ch,sh)
(not V):
- I/We/You/They +don’t+V
- He/She/It + doesn’t +V
((V…?):
-Do + I/We/You/They + V ?
-Does + He/She/It + V ?
->S+am/is/are + V3ed
->S+am/is/are+ not +V3ed
->Am +I +V3ed ?
Is+ he/she/it +V3ed ?
Are+ we/you/they + V3ed ?
PRESENT CONTINUOUS(HTTD)
- Hđ đang thực sự diễn ra ngay lúc nói.
- Hđ nói chung đang diễn ra nhưng ko nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
Hđ sẽ xảy ra trong tg lai gần, với kế hoạch đã được dự tính trước.
-Hđ thường xuyên lặp đi lặp lại gây bực mình
- Now, right now, at the moment, at present, at the present time, at this time.
- Look…….! Hurry up!
- Don’t make noice!
-Be careful! Keep silent!.....
- Where + is/are + S ?
* Always, continually, constantly.
( (Be): - I + am
-He/ She/ It + is
-We/You/ They + are
((V):- I + am + Ving
- He/She/It + is + Ving
- We/You/They + are + Ving
(not V):
- S + am/is/are + not + Ving
(V…?):
- Am/is/are + S + Ving ?
Am
S+ Is + being + V3ed
Are
( Không dùng “thì Tiếp Diễn” với các đtừ chỉ nhận thức,tri giác or sỡ hữu như: “to be, see, understand, know, like, want, prefer,feel, think, smell, love, hate, realize,seem, forget, own, belong…” => dùng “thì Hiện Tại/ hoặc Quá Khứ”
PRESENT PERFECT
(Hiện Tại Hoàn Thành )
-Hđ vừa mới xảy ra.
-Hđ xảy ra trong quá khứ khi ta ko biết rõ tg.
-Hđ xảy ra trong quá khứ,tg biết rõ và hđ này còn được lặp lại trong hiện tại or tg lai.
-Hđ xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn trong hiện tại.
-Hđ xảy ra trong khoảng tg mà khi ta đề cập đến thì khoảng tg chưa đi qua.
-Dùng để thông báo tin mới or1 sự việc vừa xảy ra.
1) Just, recently, lately, How long
2) Ever, never, yet, before, already, several times
3) Up to now, up to present, so far…
4)For + a long time,some days, weeks, months, years, age….
5)Since+ yesterday, last week, last month, years….
S+have/+V3ed+ Since +S+ V2ed
( (Be):
-I /We/You/They+have been
- He/she/it + has + been
((V):
- I /We/You/They+have V3ed
- He/she/it + has + V3ed
(not V):
- S + have/has + not + V3ed
(V…?):
- Have/has + S + V3ed ?
S+ have/has+been+V3ed
PRESENT PERFECT CONTINUOUS ( HTHTTD)
- Hđ bắt đầu trong qk và kéo dài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Minh
Dung lượng: 96,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)