CONG THUC HOA HỌC
Chia sẻ bởi Lê Tin Tin |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: CONG THUC HOA HỌC thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CÁC CÔNG THỨC THƯỜNG GẶP
Chú thích :
Kí hiệu
Tên gọi
Đơn vị
Số mol
mol
Khối lượng
gam
Khối lượng chất tan
gam
Khối lượng dung dịch
gam
Khối lượng dung môi
gam
Khối lượng hỗn hợp
gam
Khối lượng chất A
gam
Khối lượng chất B
gam
Khối lượng mol
gam/mol
Khối lượng mol chất A
gam/mol
Khối lượng mol chất B
gam/mol
Thể tích
lít
Thể tích dung dịch
lít
Thể tích dung dịch
mililít
Thể tích ở ĐK không chuẩn
lít
Nồng độ phần trăm
%
Nồng độ mol
Mol/lít
Khối lượng riêng
gam/ml
Aùp suất
atm
Hằng số (22,4:273)
Nhiệt độ (oC+273)
oK
Thành phần % của A
%
Thành phần % của B
%
Hiệu suất phản ứng
%
Khối lượng (số mol hể tích) thực tế
gam(mollít)
Khối lượng (số mol hể tích) lý thuyết
gam(mollít)
Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí
gam/mol
CÔNG THỨC TÍNH SỐ MOL :
1.
2.
3.
4.
5.
6.
CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ PHẦN
TRĂM :
7.
8.
CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ MOL :
9.
10.
CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG :
11.
12.
CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG DUNG DỊCH :
13. 14.
15.
CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH DUNG DỊCH :
16. 17.
CÔNG THỨC TÍNH THÀNH PHẦN % VỀ KHỐI LƯỢNG HAY TÍCH CỦA CÁC CHẤT TRONG HỖN HỢP :
18.
19. hoặc
20.
TỶ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ :
21.
HIỆU SUẤT CỦA PHẢN ỨNG :
22.
TÍNH KHỐI LƯỢNG MOL TRUNG BÌNH CỦA HỖN HỢP KHÍ :
23. (hoặc
Một số gốc Axit thông thường :
Kí hiệu Tên gọi Hóa trị
_ Cl Clorua I
= S Sunfua II
_ Br Bromua I
_ NO3 Nitrat I
= SO4 Sunfat II
= SO3 Sunfit II
_ HSO4 Hiđrosunfat I
_ HSO3 Hiđrosunfit I
= CO3 Cacbonat II
_ HCO3 Hiđrocacbonat I
PO4 Photphat III
= HPO4 Hiđrophotphat II
_ H2PO4 Đihiđrophotphat I
_ CH3COO Axêtat I
_ AlO2 Aluminat I
Chú thích :
Kí hiệu
Tên gọi
Đơn vị
Số mol
mol
Khối lượng
gam
Khối lượng chất tan
gam
Khối lượng dung dịch
gam
Khối lượng dung môi
gam
Khối lượng hỗn hợp
gam
Khối lượng chất A
gam
Khối lượng chất B
gam
Khối lượng mol
gam/mol
Khối lượng mol chất A
gam/mol
Khối lượng mol chất B
gam/mol
Thể tích
lít
Thể tích dung dịch
lít
Thể tích dung dịch
mililít
Thể tích ở ĐK không chuẩn
lít
Nồng độ phần trăm
%
Nồng độ mol
Mol/lít
Khối lượng riêng
gam/ml
Aùp suất
atm
Hằng số (22,4:273)
Nhiệt độ (oC+273)
oK
Thành phần % của A
%
Thành phần % của B
%
Hiệu suất phản ứng
%
Khối lượng (số mol hể tích) thực tế
gam(mollít)
Khối lượng (số mol hể tích) lý thuyết
gam(mollít)
Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí
gam/mol
CÔNG THỨC TÍNH SỐ MOL :
1.
2.
3.
4.
5.
6.
CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ PHẦN
TRĂM :
7.
8.
CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ MOL :
9.
10.
CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG :
11.
12.
CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG DUNG DỊCH :
13. 14.
15.
CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH DUNG DỊCH :
16. 17.
CÔNG THỨC TÍNH THÀNH PHẦN % VỀ KHỐI LƯỢNG HAY TÍCH CỦA CÁC CHẤT TRONG HỖN HỢP :
18.
19. hoặc
20.
TỶ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ :
21.
HIỆU SUẤT CỦA PHẢN ỨNG :
22.
TÍNH KHỐI LƯỢNG MOL TRUNG BÌNH CỦA HỖN HỢP KHÍ :
23. (hoặc
Một số gốc Axit thông thường :
Kí hiệu Tên gọi Hóa trị
_ Cl Clorua I
= S Sunfua II
_ Br Bromua I
_ NO3 Nitrat I
= SO4 Sunfat II
= SO3 Sunfit II
_ HSO4 Hiđrosunfat I
_ HSO3 Hiđrosunfit I
= CO3 Cacbonat II
_ HCO3 Hiđrocacbonat I
PO4 Photphat III
= HPO4 Hiđrophotphat II
_ H2PO4 Đihiđrophotphat I
_ CH3COO Axêtat I
_ AlO2 Aluminat I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tin Tin
Dung lượng: 178,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)