Cong nghe 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Cong nghe 7 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên HS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp : 6 / . . . . . . Môn thi : TOÁN Lớp 6
Thời gian : 90 phút
Số tờ
Điểm
Nhận xét của Giáo viên
ĐỀ BÀI :
I / TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Trong các tổng sau , tổng nào không chia hết cho 2 ?
A. 1116 + 420 B. 622 + 15 + 9 C. 1.2.3.4.5 + 88 D. 1251 + 5360
Câu 2 : Kết quả của là :
A. – 100 B. 100 C. 142 D. -142
Câu 3 : Phép tính 25 : 22 bằng
A . 9 B. 6 C. 8 D. Một đáp số khác
Câu 4 : Các cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau ?
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
Câu 5 : Cho đường thẳng CD , nếu điểm M nằm giữa hai điểm C, D ( hình vẽ ) thì :
A. Hai tia CM và MD trùng nhau B. Hai tia CM và DM đối nhau .
C. Hai tia MC và MD đối nhau . D. Hai tia CM và DC trùng nhau .
Câu 6 : Cho điểm N nằm giữa hai điểm A và B .Các kết luận sau , kết luận nào sai ?
A. AN + BN = AB B. AN = AB – NB C. AB – AN = NB D. AB + BN = AN
II / TỰ LUẬN :
Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau :
a ) 35 – ( –5 + 8 ) + 28 – ( –12 ) b ) 24.{ 32.[( 52 + 23 ) : 11] – 26 }
Bài 2 : tìm số tự nhiên x , biết :
a ) 218 – 3( x + 4) = 122 b )
Bài 3 : Tìm số học sinh khối Sáu của một trường , biết số đó chia hết cho 42 và 105 và ở trong khoảng từ 500 đến 650 .
Bài 4 : Cho đoạn thẳng AB dài 5 cm . Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 2cm .
Tính BC .
Lấy điểm D thuộc tia đối của tia CA sao cho BD = 1cm . Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng nào ? Vì sao ?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 6 / . . . . . . Môn thi : TOÁN Lớp 6
Thời gian : 90 phút
Số tờ
Điểm
Nhận xét của Giáo viên
ĐỀ BÀI :
I / TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Trong các tổng sau , tổng nào không chia hết cho 2 ?
A. 1116 + 420 B. 622 + 15 + 9 C. 1.2.3.4.5 + 88 D. 1251 + 5360
Câu 2 : Kết quả của là :
A. – 100 B. 100 C. 142 D. -142
Câu 3 : Phép tính 25 : 22 bằng
A . 9 B. 6 C. 8 D. Một đáp số khác
Câu 4 : Các cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau ?
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
Câu 5 : Cho đường thẳng CD , nếu điểm M nằm giữa hai điểm C, D ( hình vẽ ) thì :
A. Hai tia CM và MD trùng nhau B. Hai tia CM và DM đối nhau .
C. Hai tia MC và MD đối nhau . D. Hai tia CM và DC trùng nhau .
Câu 6 : Cho điểm N nằm giữa hai điểm A và B .Các kết luận sau , kết luận nào sai ?
A. AN + BN = AB B. AN = AB – NB C. AB – AN = NB D. AB + BN = AN
II / TỰ LUẬN :
Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau :
a ) 35 – ( –5 + 8 ) + 28 – ( –12 ) b ) 24.{ 32.[( 52 + 23 ) : 11] – 26 }
Bài 2 : tìm số tự nhiên x , biết :
a ) 218 – 3( x + 4) = 122 b )
Bài 3 : Tìm số học sinh khối Sáu của một trường , biết số đó chia hết cho 42 và 105 và ở trong khoảng từ 500 đến 650 .
Bài 4 : Cho đoạn thẳng AB dài 5 cm . Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 2cm .
Tính BC .
Lấy điểm D thuộc tia đối của tia CA sao cho BD = 1cm . Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng nào ? Vì sao ?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân
Dung lượng: 72,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)