COMPARATIVES

Chia sẻ bởi Nguyễn Phạm Thùy Trang | Ngày 06/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: COMPARATIVES thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

COMPARATIVE
(SO SÁNH HƠN)
Tính từ ngắn:
Thêm ER vào sau tính từ:

LONG  LONGER

SHORT  SHORTER
TÍNH TỪ DÀI
MORE + TÍNH TỪ

Miss Venezuela is more beautiful than Miss Singapore.

This subject is more important than the other.

SUPERLATIVE
(SO SÁNH NHẤT)

Tính từ ngắn:
Thêm EST vào sau tính từ

Long  longest
Short  shortest
Tính từ dài
Thêm THE MOST trước tính từ

Ex: Angie is the most beautiful girl in my class.
LƯU Ý:
Tính từ được sử dụng theo cả 2 cách tận cùng là:
OW – LE – ER – QUIET – TIRED - COMMON
IRREGULAR ADJECTIVES
(TÍNH TỪ BẤT QUY TẮC)
GOOD BETTER BEST
BAD WORSE WORST
FAR FARTHER FARTHEST
LITTLE LESS LEAST
MUCH/ MANY MORE MOST
OLD ELDER ELDEST


SO SÁNH BẰNG
AS … TÍNH TỪ … AS
This car is just as expensive as that one.

These cats are NOT as lovely as those.
Từ nhấn mạnh: (Intensifiers)
Much
A lot
Far
Exercise!
OK????
 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phạm Thùy Trang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)