CNH TOÁN 2(09-10)
Chia sẻ bởi Huỳnh Mạnh Khiết |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: CNH TOÁN 2(09-10) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN TOÁN LỚP 2
I /TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khoanh tròn số lớn nhất.
a 376, 673, 254, 425, 736, 637
b 583, 538, 588, 885, 385, 358
Câu 2: Số bé nhất có ba chữ số là:
A. 120
B. 102
C.201
D . 012
Câu 3: 215, 220, 225, …., 235, 240
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 226
B. 230
C. 228
D.232
Câu 4 :17+15-10=
A. 32
B. 22
C. 30
D. 12
Câu 5: 7 giờ tối còn gọi là :
17 giờ
21 giờ
19 giờ
15 giờ
Câu 6 - Hình vẽ bên có :
- Số hình tứ giác là: .............hình
- Số hình tam giác là:............hình
Câu 7:-Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm(1đ)
1dm =................cm. 4m = ...................dm
6dm + 7 dm = ...................cm 6dm 7cm = ..........cm.
Câu 8: Chu vi của hình vuông có cạnh 7 cm là:
A. 21 cm
B. 28 cm
C. 14 cm
D. 32 cm
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
45 : 5…..30 : 3
5 x 7…..2 x 8
Câu 2: Tính
4 x 7 - 19 =………… 18 : 3 + 18 =…………..
= ………… =…………..
Câu 3: Tìm y
a/ y – 15 = 30 b/ y x 6 = 24
……………………… ………………….
……………………… ………………….
………………………. ………………….
Câu 4: Có 18 bông hoa cắm vào mỗi bình 6 bông . Hỏi được tất cả mấy bình hoa?
Bài giải
…….………………………………………………..
……. . ………………………………………………
….…… ……………………………………………..
………….…………………………………………...
………………………………………………………
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN TOÁN LỚP 2
Câu 1: Khoanh tròn số lớn nhất.
376, 673, 254, 425, 736, 637 (0,5 điểm)
583, 538, 588, 885, 385, 358 (0,5 điểm)
Câu 2: Số bé nhất có ba chữ số
B. 102 (0,5 điểm)
Câu 3: 215, 220, 225, …., 235, 240
Số cần điền vào chỗ chấm là:
B. 230 (0,5 điểm)
Câu 4 :17+15-10=
B. 22 (0,5 điểm)
Câu 5: 7 giờ tối còn gọi là :
19 giờ (0,5 điểm)
Câu 6 - Hình vẽ bên có :
Số hình tứ giác là: ....3...hình (0,5 điểm)
- Số hình tam giác là:...3.....hình (0,5 điểm)
Câu 7:-Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm(1đ) Điền đúng mỗi bài đạt o,25 đ
1dm =....10....cm. 4m = .....40.....dm
6dm + 7 dm = ..130....cm 6dm 7cm = ..67...cm.
Câu 8: Chu vi của hình vuông có cạnh 7 cm là:
B. 28 cm (0,5 điểm)
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (0,5 điểm)
45 : 5 <..30 : 3 5 x 7 >..2 x 8
Câu 2: Tính (1 điểm) đúng mỗi bài đạt 0,5 đ
4 x 7 - 19 =…28-19… 18 : 3 + 18 =…6+18…..
= …9… =…24…..
Câu 3: Tìm y (1 điểm) đúng mỗi bài đạt 0,5 đ
a/ y – 15 = 30 b/ y x 6 = 24
…… y=30+15…… ……y=24:6….
…… y=45……… …… y=4…….
Câu 4: (2 điểm)
Lời giải (0,5 điểm)
Phép tính (0,5 điểm)
Đáp số (0,5 điểm)
MÔN TOÁN LỚP 2
I /TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khoanh tròn số lớn nhất.
a 376, 673, 254, 425, 736, 637
b 583, 538, 588, 885, 385, 358
Câu 2: Số bé nhất có ba chữ số là:
A. 120
B. 102
C.201
D . 012
Câu 3: 215, 220, 225, …., 235, 240
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 226
B. 230
C. 228
D.232
Câu 4 :17+15-10=
A. 32
B. 22
C. 30
D. 12
Câu 5: 7 giờ tối còn gọi là :
17 giờ
21 giờ
19 giờ
15 giờ
Câu 6 - Hình vẽ bên có :
- Số hình tứ giác là: .............hình
- Số hình tam giác là:............hình
Câu 7:-Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm(1đ)
1dm =................cm. 4m = ...................dm
6dm + 7 dm = ...................cm 6dm 7cm = ..........cm.
Câu 8: Chu vi của hình vuông có cạnh 7 cm là:
A. 21 cm
B. 28 cm
C. 14 cm
D. 32 cm
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
45 : 5…..30 : 3
5 x 7…..2 x 8
Câu 2: Tính
4 x 7 - 19 =………… 18 : 3 + 18 =…………..
= ………… =…………..
Câu 3: Tìm y
a/ y – 15 = 30 b/ y x 6 = 24
……………………… ………………….
……………………… ………………….
………………………. ………………….
Câu 4: Có 18 bông hoa cắm vào mỗi bình 6 bông . Hỏi được tất cả mấy bình hoa?
Bài giải
…….………………………………………………..
……. . ………………………………………………
….…… ……………………………………………..
………….…………………………………………...
………………………………………………………
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN TOÁN LỚP 2
Câu 1: Khoanh tròn số lớn nhất.
376, 673, 254, 425, 736, 637 (0,5 điểm)
583, 538, 588, 885, 385, 358 (0,5 điểm)
Câu 2: Số bé nhất có ba chữ số
B. 102 (0,5 điểm)
Câu 3: 215, 220, 225, …., 235, 240
Số cần điền vào chỗ chấm là:
B. 230 (0,5 điểm)
Câu 4 :17+15-10=
B. 22 (0,5 điểm)
Câu 5: 7 giờ tối còn gọi là :
19 giờ (0,5 điểm)
Câu 6 - Hình vẽ bên có :
Số hình tứ giác là: ....3...hình (0,5 điểm)
- Số hình tam giác là:...3.....hình (0,5 điểm)
Câu 7:-Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm(1đ) Điền đúng mỗi bài đạt o,25 đ
1dm =....10....cm. 4m = .....40.....dm
6dm + 7 dm = ..130....cm 6dm 7cm = ..67...cm.
Câu 8: Chu vi của hình vuông có cạnh 7 cm là:
B. 28 cm (0,5 điểm)
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (0,5 điểm)
45 : 5 <..30 : 3 5 x 7 >..2 x 8
Câu 2: Tính (1 điểm) đúng mỗi bài đạt 0,5 đ
4 x 7 - 19 =…28-19… 18 : 3 + 18 =…6+18…..
= …9… =…24…..
Câu 3: Tìm y (1 điểm) đúng mỗi bài đạt 0,5 đ
a/ y – 15 = 30 b/ y x 6 = 24
…… y=30+15…… ……y=24:6….
…… y=45……… …… y=4…….
Câu 4: (2 điểm)
Lời giải (0,5 điểm)
Phép tính (0,5 điểm)
Đáp số (0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Mạnh Khiết
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)