CN7
Chia sẻ bởi Dương Thị Tươi |
Ngày 17/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: CN7 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trực Định
Họ và tên:................................
Lớp:...............
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: VẬT LÝ 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I - TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) Đơn vị độ to của âm là:
A. Giây (s) B. đêxiben (dB) C. Héc (Hz) D. mét trên giây (m/s)
2) Chọn câu đúng:
A. Âm không thể truyền qua nước B. Âm không thể phản xạ
C. Âm truyền nhanh hơn ánh sáng D. Âm không thể truyền trong chân không
3) Tiếng vang là:
A. âm phản xạ
B. âm phản xạ đến cùng một lúc với âm phát ra
C. âm phản xạ truyền đi mọi hướng không nhất thiết phải truyền đến tai
D. âm phản xạ nghe được cách biệt với âm phát ra
4) Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt
A. phẳng và sáng C. nhẵn và cứng
B. gồ ghề và mềm D. mấp mô và cứng
5) Khi biên độ dao động càng lớn thì
A. âm phát ra càng to B. âm phát ra càng nhỏ
C. âm phát ra càng bổng D. âm phát ra càng trầm
6) Một con lắc thực hiện được 50 dao động trong một thời gian 5 giây. Tần số dao động của con lắc là:
A. 25Hz B. 250s C. 10Hz D. 5s
7) Ta nghe được âm to và rõ hơn khi
A. âm phản xạ truyền đến tai cách biệt với âm phát ra.
B. âm phản xạ truyền đến tai cùng một lúc với âm phát ra.
C. âm phát ra không đến tai, âm phản xạ truyền đến tai.
D. âm phát ra đến tai, âm phản xạ không truyền đến tai.
8) Chiếu một tia tới đến gương phẳng. Nếu tia tới hợp với mặt gương góc 300 thì góc phản xạ bằng:
A. 600 B. 300 C. 900 D. 1800
II - TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Hai con lắc a và b dao động trong cùng điều kiện, con lắc a trong 10 giây thực hiện 100 dao động, con lắc b trong 5 giây thực hiện 60 dao động. Hỏi :
a) Tần số dao động của hai con lắc a và b là bao nhiêu ?
b) Con lắc nào dao động nhanh hơn ?
c) Con lắc nào có chiều dài của dây dài hơn ?
Câu 2: Một người nhìn thấy tia chớp trước khi nghe thấy tiếng sấm là 4s. Hỏi người đó đứng cách nơi xảy ra tiếng sấm bao xa ? Coi ánh sáng truyền đi tức thời.
Câu 3: Nếu nhà em ở gần chợ, em có thể làm gì để làm giảm tiếng ồn?
Bài làm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Trực Định ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên: ........................................ MÔN : CÔNG NGHỆ 7
Lớp: 7............. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I – TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Hạt giống khi đem giao phải đảm bảo mấy tiêu chí sau :
A/ 3 tiêu chí B/ 4 tiêu chí
C/ 5 tiêu chí D/ 6 tiêu chí
Câu 2: Trong các loại phân sau loại phân nào là phân hữu cơ ?
A/ Cây điền thanh; Supe lân; Phân bắc B/ Nitragin; Phân bò; Khô dầu dừa
C/ Phân trâu; Khô dầu dừa; Phân xanh D/ DAP; Cây muồng muồng; phân gà
Câu 3: Cây đỗ thu hoạch quả bằng phương pháp nào ?
A/ Hái bằng tay B/ Nhổ bằng tay
C/ Đào bằng cuốc D/ Cắt bằng kéo
Câu 4: Tác dụng của tăng vụ góp phần tăng thêm:
A/ Điều hòa dinh dưỡng B/ Độ phì nhiêu
C/ Tăng vụ D/ Sản phẩm thu hoạch
Câu 5: Có mấy phương pháp tưới nước cho cây trồng:
A/ 3 Phương pháp B/ 4 phương pháp
C/
Họ và tên:................................
Lớp:...............
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: VẬT LÝ 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I - TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) Đơn vị độ to của âm là:
A. Giây (s) B. đêxiben (dB) C. Héc (Hz) D. mét trên giây (m/s)
2) Chọn câu đúng:
A. Âm không thể truyền qua nước B. Âm không thể phản xạ
C. Âm truyền nhanh hơn ánh sáng D. Âm không thể truyền trong chân không
3) Tiếng vang là:
A. âm phản xạ
B. âm phản xạ đến cùng một lúc với âm phát ra
C. âm phản xạ truyền đi mọi hướng không nhất thiết phải truyền đến tai
D. âm phản xạ nghe được cách biệt với âm phát ra
4) Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt
A. phẳng và sáng C. nhẵn và cứng
B. gồ ghề và mềm D. mấp mô và cứng
5) Khi biên độ dao động càng lớn thì
A. âm phát ra càng to B. âm phát ra càng nhỏ
C. âm phát ra càng bổng D. âm phát ra càng trầm
6) Một con lắc thực hiện được 50 dao động trong một thời gian 5 giây. Tần số dao động của con lắc là:
A. 25Hz B. 250s C. 10Hz D. 5s
7) Ta nghe được âm to và rõ hơn khi
A. âm phản xạ truyền đến tai cách biệt với âm phát ra.
B. âm phản xạ truyền đến tai cùng một lúc với âm phát ra.
C. âm phát ra không đến tai, âm phản xạ truyền đến tai.
D. âm phát ra đến tai, âm phản xạ không truyền đến tai.
8) Chiếu một tia tới đến gương phẳng. Nếu tia tới hợp với mặt gương góc 300 thì góc phản xạ bằng:
A. 600 B. 300 C. 900 D. 1800
II - TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Hai con lắc a và b dao động trong cùng điều kiện, con lắc a trong 10 giây thực hiện 100 dao động, con lắc b trong 5 giây thực hiện 60 dao động. Hỏi :
a) Tần số dao động của hai con lắc a và b là bao nhiêu ?
b) Con lắc nào dao động nhanh hơn ?
c) Con lắc nào có chiều dài của dây dài hơn ?
Câu 2: Một người nhìn thấy tia chớp trước khi nghe thấy tiếng sấm là 4s. Hỏi người đó đứng cách nơi xảy ra tiếng sấm bao xa ? Coi ánh sáng truyền đi tức thời.
Câu 3: Nếu nhà em ở gần chợ, em có thể làm gì để làm giảm tiếng ồn?
Bài làm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Trực Định ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên: ........................................ MÔN : CÔNG NGHỆ 7
Lớp: 7............. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I – TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Hạt giống khi đem giao phải đảm bảo mấy tiêu chí sau :
A/ 3 tiêu chí B/ 4 tiêu chí
C/ 5 tiêu chí D/ 6 tiêu chí
Câu 2: Trong các loại phân sau loại phân nào là phân hữu cơ ?
A/ Cây điền thanh; Supe lân; Phân bắc B/ Nitragin; Phân bò; Khô dầu dừa
C/ Phân trâu; Khô dầu dừa; Phân xanh D/ DAP; Cây muồng muồng; phân gà
Câu 3: Cây đỗ thu hoạch quả bằng phương pháp nào ?
A/ Hái bằng tay B/ Nhổ bằng tay
C/ Đào bằng cuốc D/ Cắt bằng kéo
Câu 4: Tác dụng của tăng vụ góp phần tăng thêm:
A/ Điều hòa dinh dưỡng B/ Độ phì nhiêu
C/ Tăng vụ D/ Sản phẩm thu hoạch
Câu 5: Có mấy phương pháp tưới nước cho cây trồng:
A/ 3 Phương pháp B/ 4 phương pháp
C/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Tươi
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)