CM KSCL HSG toan 4

Chia sẻ bởi Phạm Lan Thanh | Ngày 09/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: CM KSCL HSG toan 4 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:


Phòng GD & ĐT Lâm Thao Trường Tiểu Học Cao Mại
đề thi khảo sát chất lượng đội tuyển -tháng 12
Môn Toán - lớp 4
Ngày thi: 21/1 / 2013
(Thời gian làm bài: 90 phút)

I.Phần trắc nghiệm: Từ bài 1 đến bài 6 chỉ ghi đáp số vào tờ bài làm của em
Bài 1: Tìm số có hai chữ số, biết tổng hai chữ số bằng 11 và nếu đổi vị trí hai chữ số cho nhau được số mới hơn số cũ 9 đơn vị.
Bài 2. Khi cộng một số tự nhiên với 207, một học sinh đã chép nhầm số hạng thứ hai thành 702 dẫn đến kết quả sai là 807. Tìm tổng đúng của phép cộng.
Bài 3. Tổng số tuổi của hai cha con là 45. Tuổi cha hơn 4 lần tuổi con là 5 tuổi. Tính tuổi mỗi người.
Bài 4. Tìm A × 3 , biết A = 2 + 4 + 6 + … + 120 + 122 + 124
Bài 5 . Tìm x, biết x × 125 + x × 876 - x = 12000
Bài 6. Tính giá trị của biểu thức sau :
( 45 x 46 + 47 x 48) x ( 51 x 52 – 49 x 48 ) x ( n x 1 – n : 1 )
II. Phần tự luận: Từ bài 7 đến bài 10 học sinh viết lời giải đầy đủ vào tờ giấy thi.
Bài 7.( 1, 5 đ) Tìm số có ba chữ số. Biết rằng khi viết thêm chữ số 1 vào bên phải số đó thì được một số gấp ba lần số có được bằng cách viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó.
Bài 8. ( 1, 5 đ) Tổng của ba số là 2012, biết số thứ nhất kém tổng của hai số kia là 68. Nếu thêm vào số thứ hai 15 đơn vị thì số thứ hai bằngsố thứ ba. Tìm ba số đó.
Bài 9. ( 1, 5 đ) Có 30 con chim đậu trên hai cành cây. Sau khi 3 con chim ở cành thứ nhất bay xuống đậu ở cành thứ hai và 3 con chim ở cành thứ hai bay đi thì số chim ở cành thứ nhất gấp đôi số chim ở cành thứ hai. Tính số chim lúc đầu đậu trên mỗi cành?
Bài 10. ( 2, 5 đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 240 m. Nếu tăng chiều dài 5m, giảm chiều rộng 5 m thì diện tích hình chữ nhật cũ hơn diện tích hình chữ nhật mới 175 m . Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.

Phòng GD & ĐT Lâm Thao Trường Tiểu Học Cao Mại
HD CHẤM THI KSCL đội tuyển -tháng 12
Môn Toán - lớp 4
Ngày thi: 21/1 / 2013
(Thời gian làm bài: 90 phút)

I. Phần trắc nghiệm. (mỗi câu ghi đúng đáp số tính 0,5 điểm)
Bài 1: Đáp số: 56 ; Bài 2: Đáp số: 312 ; Bài 3: Đáp số: Cha : 37 tuổi. Con : 8 tuổi
Bài 4: Đáp số: 11718 ; Bài 5: Đáp số: 12 ; Bài 6: Đáp số: 0
II. Phần tự luận: Từ bài 7 đến bài 10, mỗi câu đúng 1,75 điểm
Bài 7 : ( 1,75 đ )
Gọi số phải tìm là abc ( a ≠ 0 ; a, b, c < 10 )
Số mới là : 4 abc ( 0,25 đ )
Theo bài ra ta có :
4 abc = abc x 9 ( 0,25 )
4000 + abc = abc x 9
4000 = abc x 8 ( Bớt 2 vế đi abc ) ( 0,25)
abc = 4000 : 8
abc = 500 ( 0,5)
Vậy số đó là 500 ( 0,25)
( Có thể giải BT bằng cách khác )
Bài 8: 1 điểm
Số thứ nhất là: (2012 – 68) : 2 = 972 ( 0,25)
Tổng hai số kia là: 2012 – 972 = 1040 ( 0,25)
Ta có sơ đồ: 15
Số thứ hai: 1040
Số thứ ba :
Số thứ hai là: (1040 + 15) : (2 + 3) x 2 – 15 = 407 ( 0,25)
Số thứ ba là: 1040 – 407 = 633 ( 0,25)
Bài 9: Bài 8: (1,75 đ )
Sau khi 3 con chim bay đi thì tổng số chim ở hai cành cây là :
30 - 3 = 27 ( con )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Lan Thanh
Dung lượng: 138,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)