CLDN
Chia sẻ bởi Nguyễn Long |
Ngày 10/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: CLDN thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN NGỌC BÌNH PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao phiếu)
Họ và tên:....................................................................Lớp 5....
Bài 1 (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Chữ số 8 trong số 985 672 chỉ: A. 8 B. 800 C. 8000 D. 80 000
b) Phân số bằng: A. B. C. D.
c) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ......cm2 là:
A. 456 B. 4506 C. 450 006 D. 456 000
d) ..... Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào
Bài 2 (2 điểm) Tính
a) = ....................................... c) - = ......................................
b) : = ......................................... d) + = .............................................
Bài 3 (1 điểm) Tìm x
x - = x : =
........................ ........................
........................ ........................
........................ ........................
Bài 4 (3 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đó.
Bài giải
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 5 (1 điểm) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm = .........m b) 8g = .........kg
3dm = .........m 12phút = ......... giờ
Bài 6 (1 điểm) Tìm giá trị của a và b biết:
a) ab0 a = ....... b) ab0 a = ......
- ab b = ...... + ab b = ......
378 528
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN NGỌC BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM KTCL ĐẦU NĂM
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Toán - Lớp 5
Bài 1 (2 điểm)
HS làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu a: D. 80 000 Câu b: A. Câu c: C. 450 006 Câu d: C. =
Bài 2 (2 điểm)
Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) = c) - = - = - =
b) : = : = d) + = + =
Bài 3 (1 điểm) Tìm x đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) x - = b) x : =
x = + x =
x = + x =
x = = x =
Bài 4 (3 điểm) Bài giải
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
64 : (3 + 5) 3 = 24 (m) được 1 điểm
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:
64 - 24 = 40 (m) được 1 điểm
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
40 24 = 960 (m2) được 0,5 điểm
Đáp số: 960 m2 được 0,5 điểm
Lưu ý: HS có thể giải cách khác, tuỳ theo cách giải của HS mà GV cho điểm.
Bài 5 (1 điểm)
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: đúng mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm
1dm = m b) 8g = kg
3dm = m 12phút = giờ
Bài 6 (1 điểm) Tìm giá trị của a và b mỗi câu được 0,5 điểm
a) ab0 a = 4 b) ab0 a = 4
- ab b = 2 + ab b = 8
378 528
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao phiếu)
Họ và tên:....................................................................Lớp 5....
Bài 1 (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Chữ số 8 trong số 985 672 chỉ: A. 8 B. 800 C. 8000 D. 80 000
b) Phân số bằng: A. B. C. D.
c) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ......cm2 là:
A. 456 B. 4506 C. 450 006 D. 456 000
d) ..... Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào
Bài 2 (2 điểm) Tính
a) = ....................................... c) - = ......................................
b) : = ......................................... d) + = .............................................
Bài 3 (1 điểm) Tìm x
x - = x : =
........................ ........................
........................ ........................
........................ ........................
Bài 4 (3 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đó.
Bài giải
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 5 (1 điểm) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm = .........m b) 8g = .........kg
3dm = .........m 12phút = ......... giờ
Bài 6 (1 điểm) Tìm giá trị của a và b biết:
a) ab0 a = ....... b) ab0 a = ......
- ab b = ...... + ab b = ......
378 528
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN NGỌC BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM KTCL ĐẦU NĂM
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Toán - Lớp 5
Bài 1 (2 điểm)
HS làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu a: D. 80 000 Câu b: A. Câu c: C. 450 006 Câu d: C. =
Bài 2 (2 điểm)
Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) = c) - = - = - =
b) : = : = d) + = + =
Bài 3 (1 điểm) Tìm x đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) x - = b) x : =
x = + x =
x = + x =
x = = x =
Bài 4 (3 điểm) Bài giải
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
64 : (3 + 5) 3 = 24 (m) được 1 điểm
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:
64 - 24 = 40 (m) được 1 điểm
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
40 24 = 960 (m2) được 0,5 điểm
Đáp số: 960 m2 được 0,5 điểm
Lưu ý: HS có thể giải cách khác, tuỳ theo cách giải của HS mà GV cho điểm.
Bài 5 (1 điểm)
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: đúng mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm
1dm = m b) 8g = kg
3dm = m 12phút = giờ
Bài 6 (1 điểm) Tìm giá trị của a và b mỗi câu được 0,5 điểm
a) ab0 a = 4 b) ab0 a = 4
- ab b = 2 + ab b = 8
378 528
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Long
Dung lượng: 16,55KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)