CK1 toan 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hiền | Ngày 10/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: CK1 toan 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Phần I: Phân số:
1) Phép cộng và trừ phân số:
a) Tính:
1 –
b) Tìm

2. Phép nhân và chia phân số:
a) Tính:

b) Tìm

Phần II: Giải toán:
1) Tổng – Tỉ:
Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nửa chu vi bằng 256m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
2) Hiệu tỉ:
Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Chiều rộng kém chiều dài 20m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
3. Giải toán tỉ số:
Bài 1: Mua 12 quyển vở hết 30 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
Bài 2: Theo dự định, một xưởng mộc phải làm trong 30 ngày, mỗi ngày đóng được 12 bộ bàn ghế thì mới hoàn thành kế hoạch. Do cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày xưởng đó đóng được 18 bộ bàn ghế. Hỏi xưởng đó làm trong bao nhiêu ngày thì hoàn thành kế hoạch?
Phần III: Bảng đơn vị đo:
1) Bảng đơn vị đo độ dài:
Lớn hơn mét
Mét
Bé hơn mét

km
hm
dam
m
dm
cm
mm




1m
= 10dm
= dam




2) Bảng đơn vị đo khối lượng:
Lớn hơn ki-lô-gam
ki-lô-gam
Bé hơn ki-lô-gam

tấn
tạ
yến
kg
hg
dag
g




1kg
= 10hg
= yến




3) Bảng đơn vị đo diện tích:
Lớn hơn mét vuông
mét vuông
Bé hơn mét vuông

km2
hm2
dam2
m2
dm2
cm2
mm2




1m2
= 100dm2
dam2




4) Luyện tập:
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 135m = ... dm 375cm = ... m 4km37m = m 354dm = ...m...dm
b) 19 yến = ...kg 203kg = ... tấn 2006g = ... kg ... g 3tấn7yến = ... kg
c) 5cm2 = ... mm2 6m235dm2 = m2 2006m2 = ... dam2... m2
Phần IV: Số thập phân:
1. Đọc – viết số thập phân:
Số thập phân
1
2
3
,
4
5
6

Hàng
Trăm
chục
đơn vị

phần mười
phần trăm
phần nghìn

Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau

Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.



Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.

* Đọc viết số thập phân sau:
20,06; 7,5; 201,55; 0,187
* Viết các số thập phân sau:
- Năm đơn vị, bảy phần mười.
- Ba trăm mười lăm đơn vị, sáu phần nghìn.
- Không đơn vị, bảy phần trăm.
* Viết theo thứ tự từ lớn đến bé.
42,538; 41,835; 42,358; 41,538
2. Phép cộng và trừ số thập phân:
* Đặt tính rồi tính:
3,85 + 2,67 5,7 + 6,24 234 + 45,6 12,3 + 45,6 + 78,9
7,18 – 6,25 12 – 3,45 67,8 – 56 3,21 – 2,1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hiền
Dung lượng: 108,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)