CHUYÊNHÀTĨNH
Chia sẻ bởi Son Quang Huyen |
Ngày 15/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: CHUYÊNHÀTĨNH thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CHUYÊN HÀ TĨNH 2007-2008
Câu I:/ 1. Khi bảo quản lâu dài những dung dịch sau: nước clo, nước hiđrosunfua, nước vôi trong, nước ga (chứa ) và dung dịch bari hidroxit trong các bình mở nắp, có những hiện tượng gì xảy ra. Viết pt? Giải thích 2.Hoàn thành phương trình các phản ứng oxi hoá khử sau: a) b) c) d) 3. Có 5 chất bột màu đen hoặc xám trong 5 lọ mất nhãn là : . Chỉ được dùng đèn cồn, ống nghiệm và một dung dịch thuốc thử, hãy nhận biết các hoá chất trên bằng phương pháp hoá học. Câu II :/ 1. Trong phòng thí nghiệm có hỗn hợp . Làm thế nào để xác định thành phần % về Khối lượng của hỗn hợp đã cho 2. Phân tử hợp chất X tạo nên từ 7 nguyên tử của hai nguyên tố A và B . X có KLPT là 144 ĐVC. A và B ko cùng một chu kì, ko cùng phân nhóm chính. ( Biết A là nguyên tố phổ biến thứ 3 trong vỏ trái đất , A được sản xuất bởi điện phân oxit nóng chảy của nó và MA> MB) tìm CTPT và CTCT của X. Câu III:/ 1. Để m gam phoi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian bị oxi hóa biến thành hỗn hợp B gồm 4 Chất với Khối lượng là 30g. Cho B phản ứng với hoàn toàn dung dịch HNO3 thu được 5,6l khí nO duy nhất (ĐKC) a) Viết PT xảy ra b0 Tính m? 2. Nung 25,28 g hỗn hợp và tới phản ứng hoàn toàn thu được khí A và 22,4g Fe2O3 duy nhất. Cho khí A Hấp thụ hoàn toàn vào 400ml dung dịch thu được 7,88g kết tủa. a) Viết PT b) Tìm ct oxit sắt Câu IV:/ Cho 2,85g hợp chất Z ( Zchứa C, H, O và có CTPT trùng với cong thức đơn giản nhất) tá dụng hết với nước (có xúc tác); phản ứng tạo ra hai chất hữu cơ P, Q . Khi đót cháy hết P thu được 0,09 mol CO2 và 0,09 mol H2O. Khi đốt cháy hết Q thu được 0.03 mol và 0,045 mol Khối lượng tiêu tốn cho hai phản ứng trên bằng lượng tạo ra khi nung hoàn toàn 42,66g KMnO4. Xác định CTPT của Z.
Câu I:/ 1. Khi bảo quản lâu dài những dung dịch sau: nước clo, nước hiđrosunfua, nước vôi trong, nước ga (chứa ) và dung dịch bari hidroxit trong các bình mở nắp, có những hiện tượng gì xảy ra. Viết pt? Giải thích 2.Hoàn thành phương trình các phản ứng oxi hoá khử sau: a) b) c) d) 3. Có 5 chất bột màu đen hoặc xám trong 5 lọ mất nhãn là : . Chỉ được dùng đèn cồn, ống nghiệm và một dung dịch thuốc thử, hãy nhận biết các hoá chất trên bằng phương pháp hoá học. Câu II :/ 1. Trong phòng thí nghiệm có hỗn hợp . Làm thế nào để xác định thành phần % về Khối lượng của hỗn hợp đã cho 2. Phân tử hợp chất X tạo nên từ 7 nguyên tử của hai nguyên tố A và B . X có KLPT là 144 ĐVC. A và B ko cùng một chu kì, ko cùng phân nhóm chính. ( Biết A là nguyên tố phổ biến thứ 3 trong vỏ trái đất , A được sản xuất bởi điện phân oxit nóng chảy của nó và MA> MB) tìm CTPT và CTCT của X. Câu III:/ 1. Để m gam phoi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian bị oxi hóa biến thành hỗn hợp B gồm 4 Chất với Khối lượng là 30g. Cho B phản ứng với hoàn toàn dung dịch HNO3 thu được 5,6l khí nO duy nhất (ĐKC) a) Viết PT xảy ra b0 Tính m? 2. Nung 25,28 g hỗn hợp và tới phản ứng hoàn toàn thu được khí A và 22,4g Fe2O3 duy nhất. Cho khí A Hấp thụ hoàn toàn vào 400ml dung dịch thu được 7,88g kết tủa. a) Viết PT b) Tìm ct oxit sắt Câu IV:/ Cho 2,85g hợp chất Z ( Zchứa C, H, O và có CTPT trùng với cong thức đơn giản nhất) tá dụng hết với nước (có xúc tác); phản ứng tạo ra hai chất hữu cơ P, Q . Khi đót cháy hết P thu được 0,09 mol CO2 và 0,09 mol H2O. Khi đốt cháy hết Q thu được 0.03 mol và 0,045 mol Khối lượng tiêu tốn cho hai phản ứng trên bằng lượng tạo ra khi nung hoàn toàn 42,66g KMnO4. Xác định CTPT của Z.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Son Quang Huyen
Dung lượng: 41,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)