ChuyendecaphuyenGrammarPractice

Chia sẻ bởi Hồ Sĩ Vĩnh Phú | Ngày 06/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: ChuyendecaphuyenGrammarPractice thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

CAM LO EDUCATION AND TRAINING
LE LOI SECONDARY SCHOOL
Welcome to our class 6a!
CROSSWORDS
1
2
3
4
5
6
7

1. What time is it? It’s ……… o’clock
Complete the sentences
2. We have …………… on Monday.
3. Ba takes a …………
4. I ……….. television.
5. Nam listens to ………
6. What time do you get up? ………
7. How many classrooms does Phong’s school have?
– ………
8. Thu and Vui play ……… .
seven
geography
shower
watch
music
– Six ten
Twenty
soccer
8
Động từ có âm cuối phát âm là:
/ t∫ /, / ∫ /, / s /,/z/,/dʒ/ EX: watches,brushes
Period 31: GRAMMAR PRACTICE
What time does he……. up?
He..……. up at six o’clock.
…….. she go to school at nine o’clock?
No, she ……..
What time ..……….Lan have breakfast?
She………….breakfast at 6.30.
He ………...a shower every day.
Ba..…………..his teeth every morning
Lan …………to bed at ten.
(get)
get
(get)
gets
(Do)
Does
(do)
doesn’t
(do)
(have)
(take)
(brush)
does
has
takes
brushes
* Put the verb in present simple.
(go)
goes
I. Present simple tense.
1. Form:
KĐ: + S+ V(s/es) + O.
* She/He/It/(Lan) + has ( Ngôi thứ ba số ít)
* I/we/you/They/(Lan and Ba) + have
* V-es: động từ tận cùng: o,s,x,ch,sh
* Cách phát âm s/es:
+ / s /,/ z /,/ ∫ /,/ dʒ /,/ t∫ / = /iz/
+ / p /, / t /, / k /, / f / = /s/
+ các âm còn lại = /z/
PĐ: + S+ don’t/doesn’t + V + O.
NV: + Do/Does + S+ V + O?
+ yes, S +do/does/No, S + don’t/doesn’t.
*Q.word + Do/Does + S + V + O?
* Adverbs: every(day/morning/afternoon…)
2. Uses: diễn tả thói quen, hoạt động thường ngày
II. Time:
+ giờ + o’ckock ( giờ đúng)
+ giờ + phút ( giờ hơn)
+ a quarter past + giờ (15 phút)
+ a quarter to + giờ ( kém 15 phút)
+ half past + giờ (giờ rưỡi)
III. Classes:
Subjects: English,geography,math,history,literature…
IV. : Ajectives: big/small





Period 31: GRAMMAR PRACTICE
Lucky numbers
1
2
3
4
5
6
7
9
8
10
11
12
Period 31: GRAMMAR PRACTICE
I. Present simple tense.
1. Form:
KĐ: + S+ V(s/es) + O.
* She/He/It/(Lan) + has ( Ngôi thứ ba số ít)
* I/we/you/They/(Lan and Ba) + have
* V-es: động từ tận cùng: o,s,x,ch,sh
* Cách phát âm s/es:
+ / s /,/ z /,/ ∫ /,/ dʒ /,/ t∫ / = /iz/
+ / p /, / t /, / k /, / f / = /s/
+ các âm còn lại = /z/
PĐ: + S+ don’t/doesn’t + V + O.
NV: + Do/Does + S+ V + O?
+ yes, S +do/does/No, S + don’t/doesn’t.
*Q.word + Do/Does + S + V + O?
* Adverbs: every(day/morning/afternoon…)
2. Uses: diễn tả thói quen, hoạt động thường ngày
II. Time:
+ giờ + o’ckock ( giờ đúng)
+ giờ + phút ( giờ hơn)
+ a quarter past + giờ (15 phút)
+ a quarter to + giờ ( kém 15 phút)
+ half past + giờ (giờ rưỡi)
III. Classes:
Subjects: English,geography,math,history,literature…
IV. : Ajectives: big/small





What time ………he get up?
does
He …… up at six o’clock
gets
Period 31: GRAMMAR PRACTICE
I. Present simple tense.
1. Form:
KĐ: + S+ V(s/es) + O.
* She/He/It/(Lan) + has ( Ngôi thứ ba số ít)
* I/we/you/They/(Lan and Ba) + have
* V-es: động từ tận cùng: o,s,x,ch,sh
* Cách phát âm s/es:
+ / s /,/ z /,/ ∫ /,/ dʒ /,/ t∫ / = /iz/
+ / p /, / t /, / k /, / f / = /s/
+ các âm còn lại = /z/
PĐ: + S+ don’t/doesn’t + V + O.
NV: + Do/Does + S+ V + O?
+ yes, S +do/does/No, S + don’t/doesn’t.
*Q.word + Do/Does + S + V + O?
* Adverbs: every(day/morning/afternoon…)
2. Uses: diễn tả thói quen, hoạt động thường ngày
II. Time:
+ giờ + o’ckock ( giờ đúng)
+ giờ + phút ( giờ hơn)
+ a quarter past + giờ (15 phút)
+ a quarter to + giờ ( kém 15 phút)
+ half past + giờ (giờ rưỡi)
III. Classes:
Subjects: English,geography,math,history,literature…
IV. : Ajectives: big/small





What time …. you go to school?
I ….. to school at …….
go
do
seven o’clock
Period 31: GRAMMAR PRACTICE
I. Present simple tense.
1. Form:
KĐ: + S+ V(s/es) + O.
* She/He/It/(Lan) + has ( Ngôi thứ ba số ít)
* I/we/you/They/(Lan and Ba) + have
* V-es: động từ tận cùng: o,s,x,ch,sh
* Cách phát âm s/es:
+ / s /,/ z /,/ ∫ /,/ dʒ /,/ t∫ / = /iz/
+ / p /, / t /, / k /, / f / = /s/
+ các âm còn lại = /z/
PĐ: + S+ don’t/doesn’t + V + O.
NV: + Do/Does + S+ V + O?
+ yes, S +do/does/No, S + don’t/doesn’t.
*Q.word + Do/Does + S + V + O?
* Adverbs: every(day/morning/afternoon…)
2. Uses: diễn tả thói quen, hoạt động thường ngày
II. Time:
+ giờ + o’ckock ( giờ đúng)
+ giờ + phút ( giờ hơn)
+ a quarter past + giờ (15 phút)
+ a quarter to + giờ ( kém 15 phút)
+ half past + giờ (giờ rưỡi)
III. Classes:
Subjects: English,geography,math,history,literature…
IV. : Ajectives: big/small





Wednesday October 7th, 2012
What time does she ……. breakfast?
She ........ breakfast at …………...
has
have
six twenty.
Period 31: GRAMMAR PRACTICE
I. Present simple tense.
1. Form:
KĐ: + S+ V(s/es) + O.
* She/He/It/(Lan) + has ( Ngôi thứ ba số ít)
* I/we/you/They/(Lan and Ba) + have
* V-es: động từ tận cùng: o,s,x,ch,sh
* Cách phát âm s/es:
+ / s /,/ z /,/ ∫ /,/ dʒ /,/ t∫ / = /iz/
+ / p /, / t /, / k /, / f / = /s/
+ các âm còn lại = /z/
PĐ: + S+ don’t/doesn’t + V + O.
NV: + Do/Does + S+ V + O?
+ yes, S +do/does/No, S + don’t/doesn’t.
*Q.word + Do/Does + S + V + O?
* Adverbs: every(day/morning/afternoon…)
2. Uses: diễn tả thói quen, hoạt động thường ngày
II. Time:
+ giờ + o’ckock ( giờ đúng)
+ giờ + phút ( giờ hơn)
+ a quarter past + giờ (15 phút)
+ a quarter to + giờ ( kém 15 phút)
+ half past + giờ (giờ rưỡi)
III. Classes:
Subjects: English,geography,math,history,literature…
IV. : Ajectives: big/small





…. you wash your face in the morning?
Do
Yes, I …..
do
Period 31: GRAMMAR PRACTICE
I. Present simple tense.
1. Form:
KĐ: + S+ V(s/es) + O.
* She/He/It/(Lan) + has ( Ngôi thứ ba số ít)
* I/we/you/They/(Lan and Ba) + have
* V-es: động từ tận cùng: o,s,x,ch,sh
* Cách phát âm s/es:
+ / s /,/ z /,/ ∫ /,/ dʒ /,/ t∫ / = /iz/
+ / p /, / t /, / k /, / f / = /s/
+ các âm còn lại = /z/
PĐ: + S+ don’t/doesn’t + V + O.
NV: + Do/Does + S+ V + O?
+ yes, S +do/does/No, S + don’t/doesn’t.
*Q.word + Do/Does + S + V + O?
* Adverbs: every(day/morning/afternoon…)
2. Uses: diễn tả thói quen, hoạt động thường ngày
II. Time:
+ giờ + o’ckock ( giờ đúng)
+ giờ + phút ( giờ hơn)
+ a quarter past + giờ (15 phút)
+ a quarter to + giờ ( kém 15 phút)
+ half past + giờ (giờ rưỡi)
III. Classes:
Subjects: English,geography,math,history,literature…
IV. : Ajectives: big/small





Yes. She ........... a shower ..
takes

Does
………….she take a shower?
Lucky numbers
Period 31: GRAMMAR PRACTICE
I. Present simple tense.
1. Form:
KĐ: + S+ V(s/es) + O.
* She/He/It/(Lan) + has ( Ngôi thứ ba số ít)
* I/we/you/They/(Lan and Ba) + have
* V-es: động từ tận cùng: o,s,x,ch,sh
* Cách phát âm s/es:
+ / s /,/ z /,/ ∫ /,/ dʒ /,/ t∫ / = /iz/
+ / p /, / t /, / k /, / f / = /s/
+ các âm còn lại = /z/
PĐ: + S+ don’t/doesn’t + V + O.
NV: + Do/Does + S+ V + O?
+ yes, S +do/does/No, S + don’t/doesn’t.
*Q.word + Do/Does + S + V + O?
* Adverbs: every(day/morning/afternoon…)
2. Uses: diễn tả thói quen, hoạt động thường ngày
II. Time:
+ giờ + o’ckock ( giờ đúng)
+ giờ + phút ( giờ hơn)
+ a quarter past + giờ (15 phút)
+ a quarter to + giờ ( kém 15 phút)
+ half past + giờ (giờ rưỡi)
III. Classes:
Subjects: English,geography,math,history,literature…
IV. : Ajectives: big/small





……… school do you go to?
I go to Le Loi School.
Which

UNIT 5: GRAMMAR PRACTICE
I. Present simple tense.
1. Form:
KĐ: + S+ V(s/es) + O.
* She/He/It/(Lan) + has ( Ngôi thứ ba số ít)
* I/we/you/They/(Lan and Ba) + have
* V-es: động từ tận cùng: o,s,x,ch,sh
* Cách phát âm s/es:
+ / s /,/ z /,/ ∫ /,/ dʒ /,/ t∫ / = /iz/
+ / p /, / t /, / k /, / f / = /s/
+ các âm còn lại = /z/
PĐ: + S+ don’t/doesn’t + V + O.
NV: + Do/Does + S+ V + O?
+ yes, S +do/does/No, S + don’t/doesn’t.
*Q.word + Do/Does + S + V + O?
* Adverbs: every(day/morning/afternoon…)
2. Uses: diễn tả thói quen, hoạt động thường ngày
II. Time:
+ giờ + o’ckock ( giờ đúng)
+ giờ + phút ( giờ hơn)
+ a quarter past + giờ (15 phút)
+ a quarter to + giờ ( kém 15 phút)
+ half past + giờ (giờ rưỡi)
III. Classes:
Subjects: English,geography,math,history,literature…
IV. : Ajectives: big/small





…… many floors does it have?
It has two floors.
How
UNIT 5: GRAMMAR PRACTICE
I. Present simple tense.
1. Form:
KĐ: + S+ V(s/es) + O.
* She/He/It/(Lan) + has ( Ngôi thứ ba số ít)
* I/we/you/They/(Lan and Ba) + have
* V-es: động từ tận cùng: o,s,x,ch,sh
* Cách phát âm s/es:
+ / s /,/ z /,/ ∫ /,/ dʒ /,/ t∫ / = /iz/
+ / p /, / t /, / k /, / f / = /s/
+ các âm còn lại = /z/
PĐ: + S+ don’t/doesn’t + V + O.
NV: + Do/Does + S+ V + O?
+ yes, S +do/does/No, S + don’t/doesn’t.
*Q.word + Do/Does + S + V + O?
* Adverbs: every(day/morning/afternoon…)
2. Uses: diễn tả thói quen, hoạt động thường ngày
II. Time:
+ giờ + o’ckock ( giờ đúng)
+ giờ + phút ( giờ hơn)
+ a quarter past + giờ (15 phút)
+ a quarter to + giờ ( kém 15 phút)
+ half past + giờ (giờ rưỡi)
III. Classes:
Subjects: English,geography,math,history,literature…
IV. : Ajectives: big/small





UNIT 5: GRAMMAR PRACTICE
Is your school…….?
No, it is big
small
I. Present simple tense.
1. Form:
KĐ: + S+ V(s/es) + O.
* She/He/It/(Lan) + has ( Ngôi thứ ba số ít)
* I/we/you/They/(Lan and Ba) + have
* V-es: động từ tận cùng: o,s,x,ch,sh
* Cách phát âm s/es:
+ / s /,/ z /,/ ∫ /,/ dʒ /,/ t∫ / = /iz/
+ / p /, / t /, / k /, / f / = /s/
+ các âm còn lại = /z/
PĐ: + S+ don’t/doesn’t + V + O.
NV: + Do/Does + S+ V + O?
+ yes, S +do/does/No, S + don’t/doesn’t.
*Q.word + Do/Does + S + V + O?
* Adverbs: every(day/morning/afternoon…)
2. Uses: diễn tả thói quen, hoạt động thường ngày
II. Time:
+ giờ + o’ckock ( giờ đúng)
+ giờ + phút ( giờ hơn)
+ a quarter past + giờ (15 phút)
+ a quarter to + giờ ( kém 15 phút)
+ half past + giờ (giờ rưỡi)
III. Classes:
Subjects: English,geography,math,history,literature…
IV. : Ajectives: big/small





……you help your mom?
Yes, I do
Do
Period 31: GRAMMAR PRACTICE
I. Present simple tense.
1. Form:
KĐ: + S+ V(s/es) + O.
* She/He/It/(Lan) + has ( Ngôi thứ ba số ít)
* I/we/you/They/(Lan and Ba) + have
* V-es: động từ tận cùng: o,s,x,ch,sh
* Cách phát âm s/es:
+ / s /,/ z /,/ ∫ /,/ dʒ /,/ t∫ / = /iz/
+ / p /, / t /, / k /, / f / = /s/
+ các âm còn lại = /z/
PĐ: + S+ don’t/doesn’t + V + O.
NV: + Do/Does + S+ V + O?
+ yes, S +do/does/No, S + don’t/doesn’t.
*Q.word + Do/Does + S + V + O?
* Adverbs: every(day/morning/afternoon…)
2. Uses: diễn tả thói quen, hoạt động thường ngày
II. Time:
+ giờ + o’ckock ( giờ đúng)
+ giờ + phút ( giờ hơn)
+ a quarter past + giờ (15 phút)
+ a quarter to + giờ ( kém 15 phút)
+ half past + giờ (giờ rưỡi)
III. Classes:
Subjects: English,geography,math,history,literature…
IV. : Ajectives: big/small





…….. do you have English?
I have it on Monday
When
Period 31: GRAMMAR PRACTICE
I. Present simple tense.
1. Form:
KĐ: + S+ V(s/es) + O.
* She/He/It/(Lan) + has ( Ngôi thứ ba số ít)
* I/we/you/They/(Lan and Ba) + have
* V-es: động từ tận cùng: o,s,x,ch,sh
* Cách phát âm s/es:
+ / s /,/ z /,/ ∫ /,/ dʒ /,/ t∫ / = /iz/
+ / p /, / t /, / k /, / f / = /s/
+ các âm còn lại = /z/
PĐ: + S+ don’t/doesn’t + V + O.
NV: + Do/Does + S+ V + O?
+ yes, S +do/does/No, S + don’t/doesn’t.
*Q.word + Do/Does + S + V + O?
* Adverbs: every(day/morning/afternoon…)
2. Uses: diễn tả thói quen, hoạt động thường ngày
II. Time:
+ giờ + o’ckock ( giờ đúng)
+ giờ + phút ( giờ hơn)
+ a quarter past + giờ (15 phút)
+ a quarter to + giờ ( kém 15 phút)
+ half past + giờ (giờ rưỡi)
III. Classes:
Subjects: English,geography,math,history,literature…
IV. : Ajectives: big/small





LUCKY NUMBER
Period 31: GRAMMAR PRACTICE
I. Present simple tense.
1. Form:
KĐ: + S+ V(s/es) + O.
* She/He/It/(Lan) + has ( Ngôi thứ ba số ít)
* I/we/you/They/(Lan and Ba) + have
* V-es: động từ tận cùng: o,s,x,ch,sh
* Cách phát âm s/es:
+ / s /,/ z /,/ ∫ /,/ dʒ /,/ t∫ / = /iz/
+ / p /, / t /, / k /, / f / = /s/
+ các âm còn lại = /z/
PĐ: + S+ don’t/doesn’t + V + O.
NV: + Do/Does + S+ V + O?
+ yes, S +do/does/No, S + don’t/doesn’t.
*Q.word + Do/Does + S + V + O?
* Adverbs: every(day/morning/afternoon…)
2. Uses: diễn tả thói quen, hoạt động thường ngày
II. Time:
+ giờ + o’ckock ( giờ đúng)
+ giờ + phút ( giờ hơn)
+ a quarter past + giờ (15 phút)
+ a quarter to + giờ ( kém 15 phút)
+ half past + giờ (giờ rưỡi)
III. Classes:
Subjects: English,geography,math,history,literature…
IV. : Ajectives: big/small





LUCKY NUMBER
Period 31: GRAMMAR PRACTICE
I. Present simple tense.
1. Form:
KĐ: + S+ V(s/es) + O.
* She/He/It/(Lan) + has ( Ngôi thứ ba số ít)
* I/we/you/They/(Lan and Ba) + have
* V-es: động từ tận cùng: o,s,x,ch,sh
* Cách phát âm s/es:
+ / s /,/ z /,/ ∫ /,/ dʒ /,/ t∫ / = /iz/
+ / p /, / t /, / k /, / f / = /s/
+ các âm còn lại = /z/
PĐ: + S+ don’t/doesn’t + V + O.
NV: + Do/Does + S+ V + O?
+ yes, S +do/does/No, S + don’t/doesn’t.
*Q.word + Do/Does + S + V + O?
* Adverbs: every(day/morning/afternoon…)
2. Uses: diễn tả thói quen, hoạt động thường ngày
II. Time:
+ giờ + o’ckock ( giờ đúng)
+ giờ + phút ( giờ hơn)
+ a quarter past + giờ (15 phút)
+ a quarter to + giờ ( kém 15 phút)
+ half past + giờ (giờ rưỡi)
III. Classes:
Subjects: English,geography,math,history,literature…
IV. : Ajectives: big/small





LUCKY NUMBER
Period 31: GRAMMAR PRACTICE
I. Present simple tense.
1. Form:
KĐ: + S+ V(s/es) + O.
* She/He/It/(Lan) + has ( Ngôi thứ ba số ít)
* I/we/you/They/(Lan and Ba) + have
* V-es: động từ tận cùng: o,s,x,ch,sh
* Cách phát âm s/es:
+ / s /,/ z /,/ ∫ /,/ dʒ /,/ t∫ / = /iz/
+ / p /, / t /, / k /, / f / = /s/
+ các âm còn lại = /z/
PĐ: + S+ don’t/doesn’t + V + O.
NV: + Do/Does + S+ V + O?
+ yes, S +do/does/No, S + don’t/doesn’t.
*Q.word + Do/Does + S + V + O?
* Adverbs: every(day/morning/afternoon…)
2. Uses: diễn tả thói quen, hoạt động thường ngày
II. Time:
+ giờ + o’ckock ( giờ đúng)
+ giờ + phút ( giờ hơn)
+ a quarter past + giờ (15 phút)
+ a quarter to + giờ ( kém 15 phút)
+ half past + giờ (giờ rưỡi)
III. Classes:
Subjects: English,geography,math,history,literature…
IV. : Ajectives: big/small





Period 31: GRAMMAR PRACTICE
What time do you get up?
I get up at six
Speaking: ask and answer about everyday activities:
Period 31: GRAMMAR PRACTICE
See you againin
Bye bye!

1. Form:
Khảng định:
+ He/She/It/(Lan)/N(số ít) + V(s/es) + O.
+ V-es: Ta thêm es sau các động từ tận cùng là: o,x,ch,sh,s
Have: have/has
+ He/She/It/(Lan)/N(số ít)+ has
Phủ định:
+ He/She/It/(Lan)/N(số ít) + doesn’t +V + O
Câu hỏi:
+ Does + she/he/It/(Lan) + V + O?
+ yes, S + she/he/It/(Lan) + does.
+ No, S + she/he/It/(Lan) + doesn’t.

Period 31: GRAMMAR PRACTICE
UNIT 5: GRAMMAR PRACTICE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Sĩ Vĩnh Phú
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)