Chuyende(sua loi cau)

Chia sẻ bởi Nguyễn Viết Hưởng | Ngày 07/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: chuyende(sua loi cau) thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Teachers and students
welcome !
welcome !
Chuyên đề : sửa lỗi câu
Eg: Em hãy viết các câu sau ở dạng đầy đủ.
1- This`s her father.
2- He`s not played well today.
3- My sister`s name`s HOA
4- He`s a worker 10 years ago.
I.
1-
2-
3-
4-
`s
`s
`s
`s
`s
viết đầy đủ là:is :thì HTĐ của "tobe"
viết đầy đủ là: has:là thì hiện tại HT
viết đầy đủ là:`s : là sở hữu cách
`s
viết đầy đủ là:was: thì QKĐ của "tobe"
Misunderstand about words(hiểu sai từ)
1.Is là động từ trong câu,nó đứng sau chủ ngữ,và đứng trước tân ngữ. -Eg: This`s her father.
2.has là thành phần của thì hiện tại hoàn thành,nó đứng sau chủ ngữ và đứng trước phân từ II.(S + have/has + PII + O)
3.`s là sở hữu cách của một danh từ,nó đứng sau danh từ đó và một danh từ khác kèm theo, nó không phải là động từ.
-Eg: My sister`s name...
4.Was vị trí như ở phần 1,nhưng trong câu phải có trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ như : yesterday; ago; last...
Chuyên đề: sửa lỗi câu
Vị trí của các từ này trong câu:
Cách khắc phục:
-Phải phân tích câu thật kĩ trước khi làm bài.
- phải dịch câu đó sang tiếng việt trước khi làm.
Chuyên đề: sửa lỗi câu
Eg: Nghe và điền các từ còn thiếu trong các câu sau:
1.We live in a house by the .
2.It is hot today, his goes swimming.
3.My mother is tired to cook tonight.
4.I am hurry, I must immediately.
II.
son
sea
leave
too
Use wrong words (dùng từ sai)
1- sea (n): biển
- (to) see : nhìn;thăm
2 - son (n): con trai
- sun (n): mặt trời
3 - to (pre): tới
- too (adv): quá
- two : số 2
4- (to) leave :dời đi
- (to) live :sống
Học kĩ các từ mới và cách sử dụng của chúng.
- Nhớ được các cặp từ đồng âm khác nghĩa.
Chuyên đề: sửa lỗi câu
Cách khắc phục
Một số cặp từ đồng âm khác nghĩa:
2- (to) eat : ăn
- it (pro): nó
4- right (pre): bên phải
- (to) write : viết
1- our (pro):của chúng tôi
- hour (n): giờ
3- and (pre): và
- (to) end : kết thúc
Chuyên đề: sửa lỗi câu
III.
Eg. Em hãy tìm những lỗi sai trong các câu sau :
1.He usually go to school late.
2.They are walk to the school library now.
3. She paticipate in the recyling program 2 months ago.
4.I didn`t played soccer well yesterday.
usually
now
ago
yesterday
1-
2-
3-
4-
es
go
are walk
ing
paticipate
d
didn`t played
Write wrong form of the verbs:(viết sai động từ)
Cách khắc phục
Chuyên đề: sửa lỗi câu
1- Nhớ thật kỹ công thức và cách sử dụng của các thì.
2- Nhớ các trạng từ của mỗi thì.
1-Thì hiện tại đơn:
- always - usually
- often - sometimes
- never
2-Thì hiện tiếp diễn:
- now
- at the moment
3-Thì hiện tại hoàn thành:
- for - since
(- already - just - yet - ever
- never)
4-Thì hiện quá khứ đơn:
- yesterday - ago
- last week / month / year ...
- in + (năm trong quá khứ)
5-Thì hiện tương lai đơn:
- tomrrow
- the next day / week / month ...
Chuyên đề: sửa lỗi câu
III.
Eg. Em hãy đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Write wrong form of the verbs:(viết sai động từ)
- Hi, my name`s Phong, I am a student of Truong Son Secondery School, my house is near the school so I often go to by bike.My classes always start at seven o`clock in the morning and finish at half past eleven.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Viết Hưởng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)